top of page

Bộ từ vựng tiếng Trung trong công xưởng, chuyên ngành xây dựng, gỗ mới nhất

Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng cũng là một trong những chủ đề được rất nhiều quan tâm đặc biệt là những người có nhu cầu làm việc trong môi trường nhà máy, công xưởng. Bài viết hôm nay sẽ về bộ từ vựng tiếng Trung trong công xưởng, chuyên ngành xây dựng, chuyên ngành gỗ, một số từ vựng tiếng Trung về kho hàng. Với chủ đề này Hicado hy vọng rằng sẽ thật hữu ích cho các bạn đang và sẽ làm việc ở các công xưởng tại Trung Quốc, quan tâm tới chủ đề công xưởng giúp bạn tự tin giao tiếp trong môi trường trong môi trường làm việc đầy năng động này nhé!


Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng

Danh sách từ vựng tiếng Trung trong công xưởng

1. Học từ vựng tiếng Trung trong công xưởng với tên tiếng Trung một số công xưởng, nhà máy, nhà xưởng

Bắt đầu với bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề công xưởng ngày hôm nay sẽ là cách đọc, phiên âm tên của một số công xưởng, nhà máy, nhà xưởng

Công Xưởng

Công xưởng hóa chất石化工厂shíhuà gōngchǎngCông xưởng in印刷工厂yìnshuā gōngchǎngCông xưởng lọc dầu炼油工厂liànyóu gōngchǎngCông xưởng hóa chất石化工厂shíhuà gōngchǎngCông xưởng gỗ木材工厂mùcái gōngchǎngCông xưởng điện电力工厂diànlì gōngchǎngCông xưởng gốm sứ陶瓷工厂táocí gōngchǎngCông xưởng gang thép钢铁工厂gāngtiě gōngchǎngCông xưởng giấy造纸工厂zàozhǐ gōngchǎngCông xưởng nhựa塑料工厂sùliào gōngchǎngXưởng sản xuất da制革工厂zhìgé gōngchǎngCông xưởng giày da皮鞋工厂píxié gōngchǎngCông xưởng nhuộm染料工厂rǎnliào gōngchǎngCông xưởng điện tử电子工厂diànzǐ gōngchǎngCông xưởng cơ khí机器工厂jīqì gōngchǎng

Nhà máy, Nhà xưởng

nhà máy may mặc服装厂fúzhuāng chǎngnhà máy xi măng水泥厂shuǐní chǎngnhà máy thủy điện水力发电厂shuǐlì fādiàn chǎngnhà máy gạch砖厂zhuān chǎngNhà máy thép.钢铁厂gāngtiěchǎngnhà máy nhiệt điện火力发电厂huǒlì fādiàn chǎngnhà máy sợi纱线厂shā xiàn chǎng

2. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng về các chức vụ

Từ vựng tiếng Trung chủ đề công xưởng về các chức vụ giúp bạn đọc xưng hô với đồng nghiệp, sếp và đối tác đúng mực và chính xác hơn.

Giám đốc经理jīnglǐPhó giám đốc福理fù lǐTrợ lý giám đốc襄理xiānglǐTrưởng nhóm领班lǐng bānPhó phòng副处长fù chùzhǎngTrưởng phòng处长chùzhǎngTrợ lý助理zhùlǐBộ phận quản lý管理师guǎnlǐ shīTổ phó副组长fù zǔzhǎngGiám đốc bộ phận课长kèzhǎngChuyên gia专员zhuān yuánTổ Trưởng组长zǔ zhǎngQuản lý管理员guǎnlǐ yuánKỹ sư工程师gōngchéngshīKỹ sư kế hoạch策划工程师cèhuà gōngchéngshīKỹ sư hệ thống系统工程师xìtǒng gōngchéngshīKỹ thuật viên技术员jìshù yuán Kỹ sư trưởng主任工程师zhǔrèn gōng chéng shīKỹ sư dự án专案工程师zhuānàn gōngchéngshīKỹ thuật viên cao cấp高级技术员gāojí jìshù yuánKỹ sư tư vấn顾问工程师gùwèn gōngchéngshīKỹ sư cao cấp高级工程师gāojí gōng chéng shīTrợ lý kỹ thuật助理技术员zhùlǐ jìshù yuánNhân viên tác nghiệp作业员zuòyè yuánXưởng trưởng厂长chǎngzhǎngPhó xưởng副厂长fù chǎngzhǎngCông nhân工人gōngrénCông nhân ăn lương sản phẩm计件工jìjiàn gōngCông nhân hợp đồng合同工hétonggōngCông nhân kỹ thuật技工jìgōngCông nhân lâu năm老工人lǎo gōngrénLao động trẻ em童工tónggōngCông nhân sửa chữa維修工wéixiū gōngCông nhân thời vụ臨時工línshí gōngCông nhân tiên tiến先進工人xiānjìn gōngrénCông nhân trẻ青工qīnggōngNhân viên y tế nhà máy厂医chǎng yīKế toán会计、会计师kuàijì, kuàijìshīKho仓库cāngkùKỹ sư工程师gōngchéngshīNgười học vệc学學xuétúNhân viên科员kē yuánNhân viên bán hàng推销员tuīxiāo yuánNhân viên chấm công出勤计时员chūqín jìshí yuánNhân viên kiểm phẩm检验工jiǎnyàn gōngNhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…)品质检验员、质检员pǐnzhì jiǎn yàn yuán, zhìjiǎn yuánNhân viên nhà bếp炊事员chuīshì yuánNhân viên quan hệ công chúng公关员gōngguān yuánNhân viên quản lý nhà ăn食堂管理员shítáng guǎn lǐyuánNhân viên quản lý xí nghiệp企业業管理人员員qǐyè guǎnlǐ rényuánNhân vên thu mua采购员cǎigòu yuánNhân viên vẽ kỹ thuật绘图员huì tú yuánNữ công nhân女工nǚgōng

3. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng về chế độ và lương thưởng

Hicado cung cấp thêm cho bạn những từ vựng tiếng Trung trong công xưởng về chế độ lương thưởng chính xác nhất.

Chế độ tiền lương工资制度gōngzī zhìdùLương tháng月工资yuè gōng zīNửa mức lương半薪bàn xīnDanh sách lương工资名单gōngzī míngdānChế độ tiền thưởng奖金制度jiǎngjīn zhìdùChế độ tiếp khách会客制度huìkè zhìdùLương đầy đủ全薪quán xīnLương tính theo năm年工资nián gōngzīTiền bảo vệ sức khỏe保健费bǎojiànfèiLương theo tuần周工资zhōu gōngzīLương theo ngày日工资rì gōngzīLương theo sản phẩm计件工资jìjiàn gōngzīQuỹ lương工资基金gōngzī jījīnTiền tăng ca加班费jiābān fèiTiền thưởng奖金jiǎngjīnTiêu chuẩn lương工资标准gōngzī biāozhǔnMức chênh lệch lương工资差额gōngzī chà’éMức lương工资水平gōngzī shuǐpíngQuỹ lương工资基金gōngzī jījīnCác bậc lương工资級別gōngzī jíbiéCố định tiền lương工资gōngzī dòngjiéAn toàn sản xuất生产安全shēngchǎn ānquánChế độ định mức定额制度dìng’é zhìdùPhụ cấp ca đêm夜班津贴yè bān jīntiēAn toàn lao động劳动安全láodòng ānquánBiện pháp an toàn安全措施ān quán cuòshīBảo hiểm lao động劳动保险láodòng bǎoxiǎn

4. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng về tổ chức phòng ban

Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề công xưởng về tổ chức phòng ban, từ vựng tiếng Trung văn phòng khác.

Trạm xá nhà máy工厂医务gōngchǎng yīwù shìVăn phòng đoàn thanh niên团委公室tuánwěi bàn gōngshìVăn phòng đảng ủy党委办公室dǎngwěi bàngōngshìPhòng bảo vệ保卫科bǎowèi kēVăn phòng giám đốc厂长办公室chǎngzhǎng bàngōngshìViện nghiên cứu kỹ thuật技术研究所jìshù yánjiū suǒPhân xưởng车间chējiānPhòng kế toán会计室kuàijì shìPhòng bảo vệ môi trường环保科huánbǎo kēPhòng công nghệ工艺科gōngyì kēPhòng công tác chính trị政工科zhènggōng kēPhòng cung tiêu供销科gōngxiāo kēPhòng tài vụ财务科cáiwù kēPhòng nhân sự人事科rénshì kēPhòng sản xuất生产科shēngchǎn kēPhòng vận tải运输科yùnshū kēPhòng thiết kế设计科shèjì kēPhòng tổ chức组织科zǔzhī kē

5. Một số từ vựng tiếng Trung trong công xưởng khác

Ngoài những chủ đề trên, Hicado còn giúp bạn bổ sung vốn từ vựng tiếng Trung trong công xưởng về một số chủ đề như thời gian làm trong xưởng, ..

Từ vựng tiếng trung trong công xưởng về thời gian làm

Ca đêm夜班yèbānCa sớm早班zǎobānCa giữa中班zhōngbānCa ngày日班rìbān

Từ vựng tiếng Trung về kho hàng

Hicado tổng hợp một số từ vựng tiếng Trung về kho hàng mới nhất giúp cho các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Trung trong công xưởng, kho bãi.


  1. Xe ô tô tải tiếng Trung là 卡车 kǎchē.

  2. Kho tiếng trung là 仓库 Cāngkù.

  3. Phiếu nhập kho tiếng Trung là: 入库单 rù kù dān

  4. Xuất kho tiếng trung là 出库 chūkù.

  5. Phiếu xuất xưởng tiếng Trung là: 出厂单 chū chǎng dān

  6. Bảng tiến độ sản xuất 生产进度表 shēngchǎn jìndù biǎo

  7. Lượng tồn kho 库存量 tígōng kùcún liàng

  8. Hóa đơn xuât hàng 料品出厂单 liào pǐn chūchǎng dān

  9. Kiểm tra số lượng 数量清点 shùliàng qīngdiǎn

  10. Nhận đơn 接单 jiē dān

  11. Phiếu lĩnh vật liệu: 领料单 lǐng liào dā

  12. Bản chi tiết số lượng nhập kho thành phẩm 成品入库数量明细表 chéngpǐn rù kù shùliàng míngxì biǎ

  13. Bảng báo cáo tháng thu chi vật liệu 物料收支月报表 wùliào shōu zhī yuè bàobiǎo

  14. Đóng gói: 包装 bāozhuāng

  15. Phiếu đóng gói hàng hay list hàng hóa 装箱单, zhuāng xiāng dān.

  16. Bảng chi tiết số lượng nguyên liệu được dùng 下料数量明细表 xià liào shùliàng míngxì biǎo

  17. Bảng quản lý vật liệu hàng tuần 物料管制周表 wùliào guǎnzhì zhōu biǎo

  18. Bảng quản lý sản xuất hàng ngày 生管日报表 shēng guǎn rì bàobiǎo

  19. Xuất hàng đúng thời gian 按时出货 ànshí chū huò

  20. Vào sổ nhập kho 入库作帐 rù kù zuò zhàng

Một số từ vựng liên quan khác khi dùng trong công xưởng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề công xưởng liên quan khác:

Chi phí nước uống冷饮费lěngyǐn fèiThao tác an toàn安全操作ān quán cāozuòCó việc làm就业jiùyèĐi làm出勤chū qínĐơn xin nghỉ ốm病假条bìngjiàtiáoĐuổi việc, sa thải解雇jiěgùKhai trừ开除kāi chúGhi lỗi記過jì guòHiệu quả quản lý管理效率guǎnlǐ xiàolǜBằng khen奖状jiǎngzhuàngKhen thưởng vật chất物质奖励wùzhí jiǎnglìKỷ luật cảnh cáo警告处分jǐng gào chǔfēnKỹ năng quản lý管理技能guǎnlǐ jìnéngNghỉ cưới婚假hūnjiàNghỉ đẻ产假chǎnjiàNghỉ làm缺勤quēqínNghỉ ốm病假bìng jiàNghỉ vì việc riêng事假shìjiàPhong bì tiền lương工资袋gōngzī dàiPhương pháp quản lý管理方法guǎnlǐ fāngfǎQuản lý chất lượng品质管制pǐnzhí guǎnzhìQuản lý dân chủ民主管理mínzhǔ guǎnlǐQuản lý kỹ thuật技术管理jìshù guǎnlǐQuản lý kế hoạch计划管理jìhuà guǎnlǐQuản lý khoa học科学管理kēxué guǎnlǐQuản lý sản xuất生产管理shēngchǎn guǎnlǐSự cố tai nạn lao động工商事故gōngshāng shìgùTai nạn lao động工商gōngshāngTạm thời đuổi việc临时解雇línshí jiěgùThất nghiệp失业shīyèTỷ lệ đi làm出勤率chūqín lǜTỷ lệ nghỉ làm缺勤率quēqín lǜTỷ lệ lương工资率gōngzī lǜ

Các câu giao tiếp liên quan đến từ vựng tiếng Trung chủ đề công xưởng

Các câu giao tiếp liên quan đến từ vựng tiếng Trung trong công xưởng thông dụng

Một số mẫu câu giao tiếp liên quan đến từ vựng tiếng Trung chủ đề công xưởng và chuyên ngành xây dựng thông dụng bạn hay gặp:

1. Chào hỏi cấp trên

……,您好!/ ……, nín hǎo!

VD: 陈 经理,您好! (Xin chào giám đốc Trần)

王厂长,您好!(Chào quản đốc Vương)

……,早上/中午/下午好!/ ……, zǎoshang / zhōngwǔ / xiàwǔ hǎo!

(Chào buổi sáng / buổi trưa, buổi chiều)

VD: 赵经理, 中午好!(Chào buổi sáng, giám đốc Triệu)

2. Xin nghỉ phép

……,我明天想请假 /……, wǒ míngtian xiǎng qǐngjià

(Tôi xin nghỉ phép nghỉ việc vào ngày mai)

VD: 王经理,我 家里有一件急事,我今天想请假

Chén jīnglǐ, Wǒ jiā li yǒuyī jiàn jíshì, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià

(Giám đốc Trần, tôi bận chút việc gia đình nên xin phép nghỉ ngày hôm nay.)

王经理,我噢感冒了, 要去看医生, 所以我今天想请假/……, Wáng jīnglǐ, wǒgǎnmàole, yào qù kàn yīshēng, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià

Giám đốc Vương, tôi bị cảm mạo, cần đi khám nên tôi xin phép nghỉ làm hôm nay.

– 陈经理,我想请产,丧假,婚嫁,。。。/ Chén jīnglǐ, wǒ xiǎng qǐng chǎn, sàng jiǎ, hūnjià,…

Giám đốc Trần, tôi muốn xin nghỉ thai sản, tang lễ, kêt hôn,…

3. Xin đến muộn

– 老板,请允许我今天要晚三十分钟 / Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng (Sếp ơi, hôm nay cho phép tôi đến muộn 30 ạ)

– 请允许我来晚一个小时好吗?/ Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn bàn gè xiǎoshí hǎo ma?

(Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không?)

4. Xin thôi việc

– 在公司工作一年中,我学到了很多知识与技能。但是,出于个人原因提出辞职,望领导批转.\ Zài gōngsī gōngzuò yī nián zhōng, wǒ xué dàole hěnduō zhīshì yǔ jìnéng. Dànshì, chū yú gèrén yuányīn tíchū cízhí, wàng lǐngdǎo pīzhǔn.

(Trong 1 năm làm việc tại công ty, tôi học hỏi được rất nhiều về kiến thức và kỹ năng. Tuy nhiên do một số lý do cá nhân, nay tôi muốn nghỉ việc, mong ban lãnh đạo phê chuẩn.)

– 我一直在努力,但我觉得这种工作对我不合适.\Wǒ yīzhí zài nǔlì, dàn wǒ zhè zhǒng gōngzuò duì wǒ bù héshì.

(Tôi vẫn luôn cố gắng, nhưng tôi nghĩ mình không phù hợp với công việc này)

Một số mẫu câu giao tiếp khác liên quan đến từ vựng tiếng Trung trong công xưởng

Một số mẫu câu giao tiếp ví dụ cho bạn đọc tham khảo để vận dụng những từ vựng tiếng trung trong công xưởng, chuyên ngành xây dựng đã học được.

抱歉,我现在很忙。

Bào qiàn, wǒ xiàn zài hěn máng

Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận

今天又得加班了。

Jīn tiān yòu děi jiā bān le

Hôm nay lại phải tăng ca

最近总是加班。

Zuìjìn zǒng shì jiā bān

Dạo này toàn phải tăng ca

我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗?

Wǒ máng dé bù kě kāi jiāo Nǐ néng wǎn diǎn er xiàbān ma?

Tôi bận không dứt ra được Anh tan ca muộn một chút được không?

工作非常多。你能加班吗?

Gōng zuò fēi cháng duō Nǐ néng jiābān ma?

Việc rất nhiều Anh tăng ca được không?

当然可以。

Dāng rán kěyǐ

Tất nhiên là được

很抱歉。明天我没办法早来。

Hěn bào qiàn, míng tiān wǒ méi bànfǎ zǎo lái

Thành thật xin lỗi Ngày mai tôi không thể đến sớm được

抱歉。我今天不能上夜班。

Bào qiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān

Xin lỗi Hôm nay tôi không thể làm ca đêm

我晚上有课。

Wǒ wǎn shàng yǒu kè

Buổi tối tôi có giờ dạy

家里没有人照看孩子。

Jiālǐ méi yǒu rén zhào kàn háizi

Ở nhà không có ai trông bọn trẻ

你需要我加多长时间的班?

Nǐ xūyào wǒ jiā duō cháng shíjiān de bān?

Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu?

明天见。

Míng tiān jiàn

Hẹn mai gặp lại

累了吧?

Lèi le ba?

Mệt rồi chứ?

该下班了。

Gāi xiàbān le

Hết giờ làm rồi

等一下。

Děng yíxià

Chờ một lát

请给我一杯咖啡。

Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi

Làm ơn cho tôi ly cà phê

今天要做什么?

Jīntiān yào zuò shénme?

Hôm nay phải làm gì?

你能来一下办公室吗?

Nǐ néng lái yí xià bàn gōng shì ma?

Anh đến văn phòng một lát được không?

你能给我复印这份文件吗?

Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wén jiàn ma?

Anh photo bản tài liệu này cho tôi được không?

你能帮我一下忙吗?

Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma?

Anh giúp tôi một lát có được không?

老板来了吗?

Lǎo bǎn lái le ma?

Ông chủ đã đến chưa?

最近老板的心情不好。

Zuìjìn lǎobǎn de xīn qíng bù hǎo

Dạo này tâm trạng của ông chủ không tốt

开始开会吧。

Kāi shǐ kāihuì ba

Bắt đầu họp nào

我宣布会议开始。

Wǒ xuān bù huìyì kāi shǐ

Tôi xin tuyên bố cuộc họp bắt đầu

开会了,大家请安静。

Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng

Vào cuộc họp rồi, đề nghị mọi người trật tự

都到齐了吗?

Dōu dào qí le ma?

Đã đến đủ cả chưa?

开会时不能接电话。

Kāi huì shí bù néng jiē diàn huà

Khi họp không được nghe điện thoại

秘书来念一下上次会议记录好吗?

Mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma?

Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không?

你的发言权没有获得批准。

Nǐ de fāyán quán méi yǒu huòdé pīzhǔn

Quyền phát biểu của anh không được phê chuẩn

所有赞同的,请举手。

Suǒyǒu zàn tóng de, qǐng jǔ shǒu

Tất cả những ai đồng ý xin giơ tay

所有反对的,请表态反对。

Suǒ yǒu fǎnduì de, qǐng biǎo tài fǎnduì

Tất cả những ai phản đối đề nghị bày tỏ thái độ phản đối

我提议将该议案进行投票表决。

Wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìn xíng tóu piào biǎojué

Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này

我们表决吧。

Wǒmen biǎo jué ba

Chúng ta biểu quyết đi

我提议现在休会。

Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì

Tôi đề nghị bây giờ giải lao

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành gỗ

Chủ đề tiếp theo sẽ là bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành gỗ bạn sẽ có thêm vốn từ vựng về tên tiếng Trung các loại gỗ, tên các loại cây lấy gỗ và một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành gỗ liên quan.

Danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành gỗ

1. Tên tiếng Trung về các loại gỗ

gỗ cẩm lai白酸枝bái suān zhīgỗ bách柏木bǎimùgỗ bạch đàn桉树ānshùgỗ bạch dương桦木huàmùgỗ bằng lăng大花紫薇dà huā zǐwēigỗ cà chí鸡翅木jīchì mùgỗ cẩm chỉ虎斑木hǔbān mùgỗ ép夹板jiábǎngỗ cẩm lai hộp巴蒂黄檀bā dì huáng tángỗ hạt dẻ栗子木lìzǐ mùgỗ cây sến朴子pǔ zigỗ gụ lâu白鹤术báihè shùgỗ dán胶合板jiāo hébǎngỗ đàn hương檀香木tán xiāng mùgỗ dép đỏ紫檀zǐtángỗ đỏ古缅茄樹gǔ miǎn jiā shùgỗ đoan椴木duàn mùgỗ cứng硬木yìng mùgõ gụ白木bái mùgỗ lim铁杉tiě shāngỗ gụ mật油楠yóu nángỗ hồng mộc tán紫檀zǐtángỗ hương花梨木huālí mùgỗ nhãn龙眼木lóng yǎn mùgỗ linh san冷杉lěng shāngỗ long não樟木zhāng mùgỗ mắt quỷ龙骨风lónggǔ fēnggỗ mít菠萝蜜木bō luómì mùgỗ mun乌纹木wū wén mùgỗ tạp杂木zá mùgõ pơ mu鸡柚木jī yòumùgỗ sơn huyết鸡血目jī xuè mùgỗ sơn tiêu椴木duàn mùgỗ sưa黄花梨木huáng huālí mùgỗ súc元木yuán mùgỗ xoan苦楝kǔliàngỗ trắc dây紫檀柳zǐtán liǔgỗ trắc đen黑酸枝hēi suān zhīgỗ trắc hồng红酸枝hóng suān zhīgố xẻ木板mù bǎn

2. Từ vựng Tiếng Trung chuyên ngành gỗ: tên các loại cây lấy gỗ

cây cơm cháy接骨木jiēgǔ mùcây bạch đàn桉树ānshùcây bách柏树bóshùcây bạch dương白杨báiyángcây bao báp猴靣包树hóu miàn bāo shùcây chà là枣椰树zǎo yē shùcây đu榆木树yú mù shùcây củ tùng红杉hóng shāncây dẻ ngựa七叶树qī yè shùcây đoan椴树duàn shùcây độc cần铁杉tiě shāncây long não樟树zhāngshùcây dừa椰树yē shùcây dương三角叶杨sānjiǎo yè yángcây hoàng dương黄杨huángyángcây keo金合欢树jīn héhuān shùcây lá quạt银杏树yínxìng shùcây liễu垂柳chuíliǔcây sồi橡树xiàngshùcây mại châu山核桃树shān hétáo shùcây mận gai黑刾李hēi cì lǐcây mè苏铁sūtiěcây nhựa ruồi冬青dōng qīngcây phong枫树fēng shùcây trăn榛木zhēn mùcây sung dâu美国梧桐měi guó wútóngcây thanh lương trà欧洲山梨ōuzhōu shānlícây thông rụng落叶松luòyè sōngcây thủy tùng紫杉zǐ shāncây tiêu huyền悬铃树xuán líng shùcây trắc花梨木huālí mùhọ nhà cây liễu紫皮柳树zǐ pí liǔshùcây tùng松sōngcây tùng tuyết雪松类xuěsōng lèicây vân sam云杉yún shān

3. Một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành gỗ khác

cưa điện电锯diàn jùbàn ăn bằng gỗ木饭桌mù fànzhuōbàn học bằng gỗ木书桌mù shūzhuōbàn tròn圆桌yuánzhuōbàn vuông方桌fāngzhuōbàn桌子zhuōzibộ套tàochặt cây砍树kǎn shùchiều cao高度gāodùchiều dài长度chángdùchiều rộng宽度kuāndùkích thước尺寸chǐcùncưa gỗ锯木头jù mùtoughế dài长椅cháng yǐghế ngắn短椅duǎn yǐgiường đơn bằng gỗ单人木床架dān rén mù chuángjiàgỗ chưa xẻ原木yuánmùtủ bằng gỗ木柜子mù guìzimét米mǐtấm gỗ板材bǎncáitấm xơ ép纤维板xiānwéibǎnthiết bị chặt cây砍树机器kǎn shù jīqìtủ sách bằng gỗ木书架mù shūjiàtủ bát bằng gỗ木橱柜mù chúguìtủ quần áo bằng gỗ木衣柜mù yīguìtủ rượu bằng gỗ木酒柜mù jiǔ guì

Các mẫu câu giao tiếp liên quan đến từ vựng tiếng Trung chuyên ngành gỗ


1. Các mẫu câu giao tiếp cơ bản liên quan đến từ vựng tiếng Trung chuyên ngành gỗ

1. 一立方米多少钱?

Yī lìfāng mǐ duōshǎo qián?

1 mét khối gỗ bao nhiêu tiền?

2. 我想买原木。

Wǒ xiǎng mǎi yuánmù.

Tôi muốn mua gỗ nguyên khối.

3. 你要买原木还是木板?

Nǐ yāomǎi yuánmù háishì mùbǎn?

Bạn muốn mua gỗ nguyên khối hay gỗ xẻ?

4. 我可以看一下儿吗?

Wǒ kěyǐ kàn yīxiàr ma?

Tôi có thể xem được không?

5. 你能不能帮我看一下儿价格?

Nǐ néng bùnéng bāng wǒ kàn yīxiàr jiàgé?

Bạn xem giúp tôi cái này bao nhiêu được không?

6. 你要买什么木?

Nǐ yāomǎi shénme mù?

Bạn muốn mua loại gỗ nào?

7. 这个长,款,后,多少?

Zhège cháng, kuǎn, hòu, duōshǎo?

Độ dài, rộng, dày của cái này là bao nhiêu?

8. 我想买酸枝木。

Wǒ xiǎng mǎi suān zhī mù.

Tôi muốn mua gỗ trắc.

9. 你还要别的吗?

Nǐ hái yào bié de ma?

Bạn còn muốn mua gì khác nữa không?

Phần 2

10. 我家有衣柜,酒柜,书柜,很多 种柜子。

Wǒjiā yǒu yīguì, jiǔ guì, shūguì, hěnduō zhǒng guìzi.

Nhà tôi có rất nhiều loại tủ như: tủ quần áo, tủ rượu, tủ sách,….

11.我想订做一套酸枝木的书柜。

Wǒ xiǎng dìng zuò yī tào suān zhīmù de shūguì

Tôi muốn đặt một bộ tủ sách làm bằng gỗ trắc.

12. 我想买一套如意沙发,用酸枝木做的。

Wǒ xiǎng mǎi yī tào rúyì shāfā, yòng suān zhī mù zuò de.

Tôi muốn mua một bộ ghế Như Ý làm bằng gỗ trắc.

13. 我来这里买桌子,你家有什么桌 子,用什么木做的?

Wǒ lái zhèlǐ mǎi zhuōzi, nǐ jiā yǒu shénme zhuōzi, yòng shénme mù zuò de?

Tôi đến đây để mua bàn, nhà bạn có những loại bàn nào, làm bằng chất liệu gì?

14. 这种木用来做什么?

Zhè zhǒng mù yòng lái zuò shénme?

Loại gỗ này có thể dùng làm gì?

15. 做桌椅,做床,柜子都可以

Zuò zhuō yǐ, zuò chuáng, guìzi dōu kěyǐ

Dùng làm bàn ghế, giường tủ đều được

16. 这些都是最新款的。

Zhèxiē dōu shì zuìxīn kuǎn de

Đây đều là những mẫu mới nhất.

17. 我看一下怎么样,如果漂亮,价格合理我就买。

Wǒ kàn yīxià zěnme yòng, rúguǒ piàoliang, jià gé hélǐ wǒ jiù mǎi.

Tôi muốn xem một chút xem như thế nào đã, nếu như đẹp mà giá cả hợp lí thì tôi mua.

18. 老板,这几天你家有没有新货吗?

Lǎobǎn,zhè jǐ tiān nǐ jiā yǒu méiyǒu xīn huò ma?

Ông chủ,gần đây có hàng mới về không?

19. 这张圆桌很漂亮,价格是多少?

Zhè zhāng yuánzhuō hěn piàoliang, jiàgé shì duōshǎo?

Cái bàn tròn này rất đẹp, giá bao nhiêu?

2. Đoạn hội thoại giao tiếp liên quan đến từ vựng tiếng Trung chuyên ngành gỗ

对话 1:

A:我的书架多少钱?

Wǒ de shūjià duōshǎo qián?

Giá sách của tôi bao nhiêu tiền?

B: 三百万越南盾。

Sānbǎi wàn yuènán dùn.

3 triệu đồng.

A:太贵了,便宜一点儿吧。两百万越南盾,行吗?

Tài guìle, piányí yī diǎnr ba. Liǎng bǎi wàn yuènán dùn, xíng ma?

Đắt thế, rẻ chút đi. 2 triệu được không?

B:不行,我们这儿不讲价。再说,我向你保证,木质最好的。

Bùxíng, wǒmen zhèr bù jiǎngjià. Zàishuō, wǒ xiàng nǐ bǎozhèng, mùzhì zuì hǎo de.

Không được, chỗ chúng tôi không mặc cả. Hơn nữa đảm bảo với bạn chất lượng gỗ trắc tốt nhất.

对话 3:

B:需要多少订金?

Xūyào duōshǎo dìngjīn?

Tôi phải cọc trước bao nhiêu tiền?

A:请你先付一半的。

Qǐng nǐ xiān fù yībàn de.

Cọc trước một nửa số tiền.

B:让我再看一下,可以吗?

Ràng wǒ zài kàn yīxià , kěyǐ ma?

Để cho tôi xem thêm một lúc nữa được không?

A:可以,你随便看,有什么问题就叫我吧。

Kěyǐ, nǐ suíbiàn kàn, yǒu shénme wèntí jiù jiào wǒ ba.

Được, bạn cứ xem tự nhiên, có vấn đề gì thì cứ gọi tôi.

B:好的。。。。老板,我想付钱。

Hǎo de…. Lǎobǎn, wǒ xiǎng fù qián.

Được…..Ông chủ, tôi muốn cọc tiền.

A:谢谢你。如果有家人或朋友想买木板,麻烦你介绍来我们这儿。

Xièxiè nǐ. Rúguǒ yǒu jiārén huò péngyǒu xiǎng mǎi mùbǎn, máfan nǐ jièshào lái wǒmen zhèr.

Cảm ơn bạn. Nếu như người nhà hay bạn bè bạn muốn mua gỗ thì làm phiền bạn giới thiệu đến chỗ chúng tôi nhé.

B:好没问题。下次一定会介绍朋友来你们这儿看货。

Hǎo méi wèntí. Xiàcì yīdìng huì jièshào péngyǒu lái nǐmen zhèr kàn huò.

Không vấn đề. Nếu như có lần sau nhất định sẽ giới thiệu bạn bè đến xem hàng ở đây.

A : 那我提前谢谢你了。

Nà wǒ tíqián xièxiè nǐle.

Vậy tôi cảm ơn bạn trước.

对话 2:

A:请问你想要什么?

Qǐngwèn nǐ xiǎng yào shénme?

Xin hỏi bạn muốn mua gì?

B:我想看一下儿木板,你们这里有哪种木板?

Wǒ xiǎng kàn yīxiàr mùbǎn, nǐmen zhè li yǒu nǎ zhǒng mùbǎn?

Tôi muốn xem gỗ, ở đây có những loại gỗ nào?

A:我们这里什么木板都有, 你想要哪个?

Wǒmen zhèlǐ shénme mùbǎn dōu yǒu, nǐ xiǎng yào nǎge?

Ở đây lại gỗ nào chúng tôi cũng có, bạn muốn mua loại nào?

B:我想订做一套酸枝木的书柜。

Wǒ xiǎng dìng zuò yī tào suān zhī mù de shūguì.

Tôi muốn đặt làm một bộ giá sách bằng gỗ trắc.

A:你想长、款、后是多少?

Nǐ xiǎng cháng, kuǎn, hòu shì duōshǎo?

Bạn muốn chiều dài, chiều rộng và độ dày là bao nhiêu?

B:你们这里有货样吗?我想看看。

Nǐmen zhè li yǒu huòyàng ma? Wǒ xiǎng kàn kàn.

Ở đây có hàng mẫu không? Tôi muốn xem thử.

A:有,这边请。你看这些都是最新款的.

Yǒu, zhè biān qǐng. Nǐ kàn zhèxiē dōu shì zuìxīn kuǎn de.

Có, mời đi lối này. Bạn xem những mẫu này đều là những mẫu mới nhất.

B:不错,我的书架尺寸就像这个。

Bùcuò, wǒ de shūji chǐcùn jiù xiàng zhège.

Cũng không tệ, kích thước bộ giá sách của tôi giống như kích thước bộ này đi.

A : 好,你还有什么问题吗?

Hǎo, nǐ hái yǒu shénme wèntí ma?

Được, bạn còn yêu cầu gì nữa không?

B:我想问一下,书架大概多久能做完?

Wǒ xiǎng wèn yīxià , shūjià dà gài duōjiǔ néng zuò wán?

Tôi muốn hỏi một chút, giá sách của tôi khi nào có thể hoàn thành xong?

A:如果进度不错的话,大概 1 个星期就好。

Rúguǒ jìndù bùcuò dehuà , dàgài 1 gè xīngqi jiù hǎo.

Nếu như tiến độ tốt thì khoảng 1 tuần là hoàn thành xong.


Trên đây Hicado đã tổng hợp cho bạn đọc những từ vựng tiếng Trung trong công xưởng, chủ đề công xưởng, chuyên ngành xây dựng, chuyên ngành gỗ, về kho hàng mới nhất hiện nay. Chúc bạn học tiếng Trung giao tiếp tốt trong chủ đề công xưởng, chuyên ngành gỗ, xây dựng và sớm thăng tiến trong công việc. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về bộ từ vựng chủ đề khác hãy truy cập website của Hicado để theo dõi những bài viết khác nữa nhé!

#hicado#tuvungtiengtrungtrongcongxuong#tuvungtiengtrungchuyennganhxaydung#tuvungtiengtrungchudecongxuong#tuvungtiengtrungcongxuong#tuvungtiengtrungvekhohang#tuvungtiengtrungchuyennganhgo

Xem thêm:




 
 
 

Comments


©2023 by Jonah Altman. Proudly created with Wix.

bottom of page