top of page

[Tổng hợp] những từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành giày da từ A-Z

Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da có những gì? Bạn đang tìm kiếm chủ đề này có thể để phục vụ học tập, có thể là vì công việc. Chúng tôi biết may mặc, giày da đang là một trong những ngành có mức tăng trưởng hàng đầu hiện nay. Đặc biệt khi những chủ đề liên quan đến thời trang như vậy thì luôn thu hút sự quan tâm của các bạn trẻ nhiều hơn. Vậy để biết thêm những từ vựng tiếng Trung ngành giày da để vận dụng vào công việc, đời sống của mình, bạn hãy cùng Hicado tìm hiểu qua bài viết này nhé.

1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da – Tên các loại giày da, ủng trong tiếng Trung

Chắc hẳn rất nhiều bạn vẫn đang nghĩ giày da thì chỉ đơn giản là giày da thôi mà chưa biết tới rằng nó có rất nhiều loại đa dạng với tên gọi khác nhau. Để nói về các loại dày da tôi nghĩ có thể bạn sẽ ngạc nhiên khi có nhiều chủng loại như vậy. Hãy cùng tìm hiểu qua bảng tổng hợp những từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành giày da mới nhất dưới đây nhé.


Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âmGiày鞋xiéGiày nam男鞋nánxiéGiày nữ女鞋nǚxiéGiày em bé童鞋tóngxiéGiày mềm của trẻ sơ sinh婴儿软鞋yīng’ér ruǎnxiéỦng cổ chân高腰 鞋gāoyāoxiéDép xỏ ngón双带式 拖鞋shuāngdàishì bùtuōxiéGiày trẻ em có rãnh老虎 鞋lǎohǔxiéGiày con nít童鞋tóngxiéGiày cho bé mới sinh婴儿 鞋yīngérxiéỦng靴子xuēziGiày có giỏ长 球鞋chángxiūxiéGiày tai ngoài外耳 式 鞋wàiěrshìxiéGiày mặc thường có dây thun懒汉 鞋lǎnhànxiéBốt dài đến bắp chân半 筒靴bàntǒngxuēGuốc趿拉 板 儿/ 高跟 儿 鞋tālabǎnr/ gāogēnrxiéGiày vải布凉鞋/ 布鞋Bùliángxié/ bùxiéGiày vải cho phụ nữ女布鞋nǚbùxiéGiày vải nam男布鞋nánbùxiéGiày độn bông棉鞋miánxiéBốt độn bông老头 乐lǎotóulèGiày cạn浅口式 鞋qiǎnkǒushìxiéGiày thêu绣花鞋xiùhuā xiéỦng cổ chân mặt thun松紧口式高腰鞋sōngjǐnkǒushì gāoyāoxiéGiày nửa gót半 高跟 儿 鞋bàngāogēnrxiéGiày bốt靴筒xuētǒngBốt dài đến đầu gối高 筒靴gāotǒngxuēSandal da皮凉鞋píliáng xiéGiày sandal xỏ ngón素 头 式 鞋sùtóushìxiéGiày da皮鞋píxiéOxford (giày)三 节 头 式 皮鞋sānjiétóushì píxiéGiày đế thấp平 跟鞋pínggēnxiéGiày vải quân đội解放鞋jiěfàngxiéDép凉鞋liángxiéDép lê拖鞋tuōxiéGiày có đế bằng vải gia cố千层 底儿 布鞋qiāncéngdǐr bùxiéGiày bó chân của phụ nữ Trung Quốc xưa 小脚 鞋xiǎojiǎoxiéGiày có đế bằng nhựa塑料 底 布鞋sùliàodǐ bùxiéỦng ngắn cao su雨鞋yǔxiéGiày lưỡi舌 式 鞋shéshìxiéGiày thể thao旅游鞋lǚyóuxiéSandal rơm草鞋cǎoxiéGiày khâu đế vải纳鞋底nàxiédǐLưỡi giày鞋舌xiéshéGiày buộc dây chữ T带 式 鞋dàishìxiéGuốc đế bằng坡 跟鞋pōgēnxiéỦng có khóa kéo cao su拉链 式 高腰 鞋lāliànshì gāoyāoxiéỦng cao su雨靴yǔxuēGiày da cừu羊皮鞋yáng píxiéGiày da bóng漆皮鞋qīpíxiéGiày da lộn绒面革皮鞋róngmiàngé píxiéGiày da đế cao su đúc模压胶底皮鞋móyā jiāodǐ píxiéGiày da vằn粒面皮鞋lìmiàn píxiéGiày đinh钉鞋dīngxiéỦng da皮鞋píxuēGiày thắt dây扣带鞋kòudàixié

2. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da về các bộ phận của giày

Vậy giày có cấu tạo như thế nào các bạn đã biết chưa? Cùng tìm hiểu thêm về các bộ phận của giày qua bảng từ vựng tiếng Trung ngành giày da dưới đây nhé.


Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âmđế giày鞋底xiédǐđế cao su橡胶大底xiàng jiāo dàdǐđế phẳng半大底bàn dàdǐđế đinh足钉大底zú dīng dàdǐđệm giày鞋垫xié diàngót giày鞋跟xié gēngót cao细高跟xì gāogēngót giày nhiều lớp叠层鞋跟diécéng xié gēnlót giày鞋衬xié chèndây giày鞋带xié dàilỗ xâu dây giày鞋扣xié kòuthân mũi giày鞋头身xié tóu shēnlưỡi giày鞋舍xiéshěmặt giày鞋面xié miànmá giày鞋帮xiébāngmiếng lót trong giày鞋内衬垫xiénèi chèndiànmũi giày鞋尖xié jiānthân giày鞋身xié shēnmõm giày鞋口xié kǒusố đo giày鞋的尺码xié de chǐmǎphần trong giày鞋里xiélǐ

3. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da về nguyên vật liệu sản xuất giày

Đã bao giờ các bạn thắc mắc để làm ra một chiếc giày cần có những gì chưa? Hicado sẽ giới thiệu cho các bạn biết những nguyên vật liệu cần có để sản xuất ra một chiếc giày qua bảng từ vựng tiếng Trung ngành giày da như sau:


Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âmGiấy nhám砂纸shā zhǐBàn chải刷子shuāziBàn cào in nước水性刮刀shuǐ xìng guā dāoBàn chải quét keo擦胶刷cājiāoshuāCái bào刨子bào ziBàn là熨斗yùn dǒuBăng keo胶带jiāo dàiBăng keo hai mặt双面胶shuāng miàn jiāoBăng mực bấm thẻ打卡碳粉dǎ kǎ tàn fěnBảng màu mẫu色卡sè kǎBảng quy cách phóng size级放规格表jí fàng guī gé biǎoBăng viền饰线shì xiànBao tay da皮手套píshǒu tàoBao tay cao su橡胶手套xiàng jiāo shǒu tàoBao tay ni lông尼龙手套nílóng shǒutàoBúa锤子chuí ziBút bay hơi水解笔shuǐ jiě bǐBút bạc银笔yín bǐBút thử điện试电笔shì diàn bǐCái khoan钻子zuàn ziCây nạy牛角niú jiǎoCái đục凿子záo ziCưa锯jùcáiCái đe铁砧tiězhēnCái giũa銼刀cuò dāoCái êtô台虎钳táihǔqiánChất chống ẩm干燥剂gān zào jìChất chống bạc消泡剂xiāo pào jìChỉ bóng珠光线zhū guāng xiànChỉ đế大底线dà dǐ xiànChỉ may đế底线dǐ xiànChỉ cotton棉纱线mián shā xiànChỉ may车线chē xiànCưa sắt钢锯gāng jùCưa gỗ手锯shǒu jùGiày mẫu样品鞋yàng pǐn xiéĐinh đục lỗ冲孔钉chōng kǒng dīngGhim cài回形针huí xíng zhēnGiấy notes便写纸biàn xiě zhǐGiấy nhét土包纸tǔ bāo zhǐHồ dán浆糊jiāng húHộp đựng giày鞋合xié héHộp nhựa vuông四方塑胶盒sì fāng sù jiāo héHộp nhựa tròn圆塑胶盒yuán sù jiāo héHộp trong内盒nèi héKeo胶水jiāo shuǐKéo bấm chỉ剪刀线jiǎn dāo xiànKéo bấm剪线刀jiǎn xiàn dāoKeo lạnh冷胶lěng jiāoKeo trắng生胶shēng jiāoKeo nóng chảy热容胶rè róng jiāoKẹp gỗ木夹mù jiāKẹp nhựa塑胶夹sù jiāo jiāKhuôn模具mú jùKhung lụa网板wǎng bǎnKhuôn cắt nhiệt热切模rè qiè móKhuôn ép đế压底模yā dǐ móKhuôn đồng铜模tóng múKhuôn gỗ木框mù kuāngKìm钳子qián ziKìm bằng平头钳píng tóu qiánKhuy眼扣yǎn kòuKhuy lỗ dây打眼扣dǎ yǎn kòuKim đơn单针头dān zhēn tóuKim kép双针头shuāng zhēn tóuKim dùng để may针车用的针zhēn chē yòng de zhēnMáy bấm lỗ打孔机dǎkǒng jīMáy bấm kim钉书机dìngshū jī

4. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da về các loại da dùng để làm giày

Và cuối cùng, trong chủ đề từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành giày da chúng tôi sẽ giới thiệu cho các bạn các loại da dùng để làm giày dép có những loại nào nhé.


Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âmda皮pída lông毛皮máo pída bò牛皮niú pída thú皮革pí géda có mặt ngọc珠面皮zhū miàn pída bóng漆皮qī pída nhân tạo人造皮rén zào pída tổng hợp合成皮hé chéng pída thừa余皮yú pída trong真皮zhēn pída thuộc熟皮shú pí

5. Đoạn hội thoại giao tiếp liên quan đến từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da

Sau khi nắm trong tay danh sách tổng hợp những từ vựng tiếng Trung ngành giày da bên trên, chúng ta sẽ cùng luyện tập bằng những câu hội thoại ngắn dưới đây để số từ vựng đã học được ghi nhớ lâu hơn nhé.


Đoạn hội thoại 1

A: 歡迎看貨!

Huānyíng kàn huò!

Chào mừng anh tới xem hàng!

B: 哪裡有男鞋?

Nǎlǐ yǒu nán xié?

Giày nam để ở đâu?

A:你在找什麼樣的皮鞋?

Nǐ zài zhǎo shénme yàng de píxié?

Anh muốn tìm giày da loại nào ạ?

B: 我想找到籃球鞋和日常鞋。

Wǒ xiǎng zhǎodào lánqiú xié hé rìcháng xié.

Tôi muốn tìm giày bóng rổ và giày đi hàng ngày.

A: 好的,你穿多大碼的鞋?日常鞋,我們店有很多款式,你要圓頭還是方頭?Hǎo de, nǐ chuān duōdà mǎ de xié? Rìcháng xié, wǒmen diàn yǒu hěnduō kuǎnshì, nǐ yào yuán tóu háishì fāng tóu?

Được, anh đi giày size bao nhiêu? Giày đi hàng ngày, tiệm chúng tôi có rất nhiều kiểu, anh muốn mũi tròn hay vuông?

B: 我穿43號鞋。我想看帶鞋帶的方頭鞋,有什麼牌子的?

Wǒ chuān 43 hào xié. Wǒ xiǎng kàn dài xié dài de fāng tóu xié, yǒu shé me páizi de?

Tôi đi giày số 43. Tôi muốn xem giày mũi vuông, có dây thắt, có những thương hiệu nào vậy?

A: 我們這裡最暢銷的是 Viet Tien 鞋。看看這些時髦的皮革樂福鞋,它們很漂,不是嗎?

Wǒmen zhèlǐ zuì chàngxiāo de shì Viet Tien xié. Kàn kàn zhèxiē shímáo de pígé lè fú xié, tāmen hěn piàoliang, bùshì ma?

Chúng tôi bán chạy nhất ở đây là giày Việt Tiến. Anh xem đôi giày lười da thời thượng này xem, rất đẹp đúng không?

B: 哦,好漂亮,是真皮的還是假的?

Ó, hǎo piàoliang, shì zhēnpí de háishì jiǎ de?

Ồ, rất đẹp, là da thật hay giả thế?

A:這是一個高檔品牌,它的皮革是真皮,所以比其他品牌貴一點。

Zhè shì yīgè gāodàng pǐnpái, tā de pígé shì zhēnpí, suǒyǐ bǐ qítā pǐnpái guì yīdiǎn.

Đây là nhãn hiệu đẳng cấp, da của nó là da thật nên có hơi mắc hơn các loiaj khác.

B: 這對的價格是多少?

Zhè duì de jiàgé shì duōshǎo?

Thế giá của đôi này là bao nhiêu?

A: 它的價格是500元。

Tā de jiàgé shì 500 yuán.

Giá của nó là 500 nhân dân tệ.

B: 好的,給我來一雙 43 碼。

Hǎo de, gěi wǒ lái yī shuāng 43 mǎ.

Được, lấy tôi đôi size 43 nhé.

Đoạn hội thoại số 2:

A:我可以看看那些黑色的紅色高跟鞋嗎?

Wǒ kěyǐ kàn kàn nàxiē hēisè de hóngsè gāogēnxié ma?

Tôi có thể xem đôi giày cao gót màu đen, gót đỏ kia không?

B: 當然,坐下,我給你看。

Dāngrán, zuò xià, wǒ gěi nǐ kàn.

Tất nhiên rồi, mời chị ngồi, tôi lấy cho chị xem nhé.

A: 這雙鞋底高10厘米。

Zhè shuāng xiédǐ gāo 10 límǐ.

Đế đôi này cao 10cm chị nhé.

B: 鞋底太大太高,我想找一個小而低的鞋底。

Xiédǐ tài dà tài gāo, wǒ xiǎng zhǎo yīgè xiǎo ér dī de xiédǐ.

Đế to và cao quá, tôi muốn tìm đế giày nhỏ và thấp hơn cơ.

A: 所以看看這雙白色,鞋底高7cm。它看起來也非常女性化。

Suǒyǐ kàn kàn zhè shuāng báisè, xiédǐ gāo 7cm. Tā kàn qǐlái yě fēicháng nǚxìng huà.

Vậy chị xem đôi màu trắng này đi, đế cao 7cm thôi. Nhìn cũng rất nữ tính nữa.

B: 你店裡還有其他女鞋嗎?

Nǐ diàn lǐ hái yǒu qítā nǚ xié ma?

Cửa hàng em có các loại giày nữ nào khác không?

A: 你想買什麼樣的鞋子,我店有娃娃鞋,樂福鞋,靴子,運動鞋,…

Nǐ xiǎng mǎi shénme yàng de xiézi, wǒ diàn yǒu wáwá xié, lè fú xié, xuēzi, yùndòng xié,…

Chị muốn mua loại gì cửa hàng em có giày búp bê, giày lười, bốt, giày thể thao,…

B: 然後給我看看娃娃鞋。

Ránhòu gěi wǒ kàn kàn wáwá xié.

Vậy cho chị xem giày búp bê.

A: 這個類型怎麼樣?越南製造,質量好,很受歡迎。

Zhège lèixíng zěnme yàng? Yuènán zhìzào, zhìliàng hǎo, hěn shòu huānyíng.

Kiểu này thì sao ạ? Sản xuất ở Việt Nam, chất lượng tốt, rất được yêu thích.

B: 看起來很不錯,給我這個 37 碼。

Kàn qǐlái hěn bùcuò, gěi wǒ zhège 37 mǎ.

Nhìn rất đẹp, lấy cho chị đôi này size 37 nhé.

Mong rằng bài viết đã giúp các bạn biết thêm về những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da hữu ích. Nếu muốn tìm hiểu thêm về những khóa học cũng như những chủ đề từ vựng tiếng Trung ngành giày da mới lạ hơn, bạn có thể liên hệ tới hotline của Hicado 0912 444 686 để chúng tôi hỗ trợ bạn nhé. Và ngay tại đây chúng tôi xin giới thiệu đến các bạn bộ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ghế sofa thông dụng hiện nay để các bạn tìm hiểu thêm nhé. Chúc các bạn học tốt!

#hicado#tuvungtiengtrungchuyennganhgiayda#tuvungtiengtrungnganhgiayda#tuvungtiengtrungchuyennganhgiay


Xem thêm:



 
 
 

Comments


©2023 by Jonah Altman. Proudly created with Wix.

bottom of page