[TỔNG HỢP] Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn, lễ tân, nhà hàng
- Tiếng Trung Hicado
- 7 thg 4, 2022
- 20 phút đọc
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn, nhà hàng, lễ tân cực kỳ cần thiết cho những bạn học viên chuyên ngành du lịch- khách sạn trong bối cảnh du lịch Việt Nam đang ngày càng trở nên rộng rãi và phổ biến, hàng năm Việt Nam đón rất nhiều du khách đến tham quan, đặc biệt là du khách Trung Quốc.
Hicado đã tổng hợp bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn, từ vựng tiếng Trung trong nhà hàng, cho lễ tân cho các bạn đọc để phục vụ tốt trong quá trình học tập và làm việc nhé!
1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn, nhà hàng
Đối với một học viên tiếng Trung chuyên ngành du lịch- khách sạn thì việc thông thạo từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn, từ vựng tiếng Trung trong nhà hàng là điều vô cùng cần thiết
STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm1Căn hộ kiểu gia đình家庭式房间Jiā tíng shì fáng jiān2Đặt phòng đơn订单间Dìng dān jiān3Đặt phòng trực tiếp直接订房Zhí jiē dìng fáng4Đặt phòng theo đoàn订一个团的房Dìng yīgè tuán de fáng5Đặt cọc订金Dìng jīn6Khách sạn( Hotel)饭店Fàn diàn7Nhà nghỉ ( Motel)汽车旅馆Qìchē lǚguǎn8Nhà trọ小旅馆Xiǎo lǚguǎn9Mùa du lịch旅游旺季Lǚyóu wàngjì10Nhân viên lễ tân总台服务员Zǒng tái fúwù yuán11Nhân viên hầu phòng , bồi bàn茶房员Cháfáng yuán12Nhân viên quét dọn保洁人员(或清洁人员 )Bǎojié rényuán (huò qīngjié rényuán)13Nhân viên gác cửa窗(管理)人员Chuāng (guǎnlǐ) rényuán14Nhân viên giặt là清洗洗衣物人员Qīngxǐ xǐyī wù rényuán15Nhân viên tạp vụ杂务人员Záwù rén yuán16Nhân viên thủ quỹ出纳员Chūnà yuán17Nhân viên khuân vác盘运员Pán yùn yuán18Nhân viên giải đáp thông tin解答问题人员Jiědá wèntí rényuán19Nhân viên trực đêm值夜班人员Zhí yèbān rényuán20Nhân viên trực buồng值班人员Zhíbān rényuán21Nhân viên trực tầng楼层值班人员Lóucéng zhíbān rényuán22Nhân viên bàn bar吧台人员Bātái rényuán23Điện thoại quốc tế国际电话Guójì diànhuà24Điện thoại đường dài长途电话Chángtú diànhuà25Điện thoại nội bộ内线Nèi xiàn26Phòng đơn单人房Dān rén fáng27Phòng đôi双人房Shuāng rén fáng28Phòng tiêu chuẩn标准间Biāo zhǔn jiān29Phòng hạng sang高级间Gāojí jiān30Phòng thông nhau互通房Hùtōng fáng31Thủ tục đăng ký khách sạn入住酒店登记手续Rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù32Thẻ phòng (mở cửa)电脑房门卡Diànnǎo fáng mén kǎ33Thủ tục nhận phòng(check in)办理住宿手续Bànlǐ zhùsù shǒuxù34Thủ tục trả phòng (check out)办理退房Bànlǐ tuì fáng35Thay đổi thời gian变更时间Biàn gēng shí jiān36Lễ tân柜台Guì tái37Đại sảnh大堂Dà táng38Bít tết牛排Niú pái39Buffet自助餐Zì zhù cān40Điểm tâm点心Diǎn xīn41Đồ tráng miệng饭后甜点Fàn hòu tián diǎn42Sâm panh香槟Xiāng bīn43Đồ lưu niệm纪念品Jì niàn pǐn44Giảm giá减价Jiǎn jià45Sòng bạc赌场Dǔ chǎng46Thanh toán结帐Jié zhàng47Tiền mặt现金Xiàn jīn48Tiền bo小费Xiǎo fèi49Quầy tiếp tân接待处Jiēdài chù50Giám đốc khách sạn宾馆经理bīnguǎn jīnglǐ51Nhân viên phục vụ服务员fú wù yuán52Nhân viên trực ban值班服务员zhíbān fúwù yuán53Hầu bàn(餐厅) 服务员 (cāntīng)fú wù yuán54Phòng tiếp đón của khách sạn宾馆接待厅bīn guǎn jiē dài tīng55Nhân viên tiếp tân接待员jiē dài yuán56Nhân viên bốc vác搬运工bān yùn gōng57Valy箱子xiāng zi58Cửa lớn大门口dà mén kǒu59Tiền sảnh门厅mén tīng60Phòng lớn大堂dà táng61Phòng nghỉ ngơi休息室xiūxí shì62Hành lang走廊zǒu láng63Hành lang ngoài外廊wài láng64Phòng khách客厅kè tīng65Cầu thang楼梯lóu tī66Thang máy电梯diàn tī67Quầy hàng trong khách sạn小卖部xiǎo mài bù68Nơi cung cấp thông tin温询处wēn xún chù69Sổ đăng ký của khách旅客登记簿lǚkè dēngjì bù70Bảng đăng ký, mẫu đăng ký登记表dēngjì biǎo71Số phòng房间号码fáng jiān hàomǎ72Chìa khóa phòng房间钥匙fáng jiān yàoshi73Phòng để áo, mũ衣帽间yīmào jiān74Phòng ăn nhỏ小餐厅xiǎo cāntīng75Phòng café咖啡室kāfēi shì76Quầy bán báo售报处shòu bào chù77Thảm cỏ草坪cǎo píng78Bể phun nước喷水池pēn shuǐ chí79Sân院子yuàn zi80Vườn hoa trên nóc nhà屋顶花园wūdǐng huā yuán81Phòng đơn单人房间dān rén fáng jiān82Phòng đôi双人房间shuāng rén fáng jiān83Phòng hai giường双床房间shuāng chuáng fáng jiān84Phòng ở cao cấp豪华套间háohuá tào jiān85Phòng tổng thống总统套房zǒng tǒng tào fáng86Gian chái套间tào jiān87Phòng sinh hoạt起居室qǐ jūshì88Ban công阳台yáng tái89Bệ cửa sổ窗台chuāng tái90Buồng tắm浴室yù shì91Buồng tắm có vòi hoa sen淋浴lín yù92Bồn tắm浴盆yù pén93Vòi phun喷头pēn tóu94Vòi hoa sen莲蓬头lián peng tóu95Chậu rửa mặt脸盆liǎn pén96Khăn tắm浴巾yù jīn97Áo tắm浴衣yù yī98Giá treo khăn mặt毛巾架máo jīn jià99(bàn), tủ trang điểm梳妆台shū zhuāng tái100Gương镜子jìng zi101Mắc áo衣钩yī gōu102Giá áo衣架yī jià103Tủ đứng壁柜bì guì104Tủ bát đĩa餐具柜cānjù guì105Phòng rửa mặt, rửa tay盥洗室guànxǐ shì106Khăn tay手纸shǒu zhǐ107Khăn tay phòng rèn luyện thân thể健身房jiàn shēn fáng108Phòng chơi bida弹子房dànzǐ fáng109Rèm cửa sổ窗帘chuāng lián110Cửa sổ tấm chớp百叶窗bǎi yè chuāng111Tủ áo依柜yī guì112Giá sách书架shū jià113Tủ đầu giường床头柜chuáng tóu guì114Bức bình phong屏风píng fēng115Ghế tay ngai, ghế bành扶手椅fú shǒu yǐ116Ghế xích đu摇椅yáo yǐ117Sofa (salông)沙发shā fā118Ghế đệm dài, ghế salông nệm长沙发zhǎng shā fā119Giá treo mũ帽架mào jià120Giá treo áo衣架yī jià121Bàn trà茶几chá jī122Ống nhổ痰盂tán yú123Đệm giường, gối đệm床垫chuáng diàn124Khăn trải giường床罩chuáng zhào125Thảm毯子tǎn zi126Gối枕头zhěn tou127Áo gối枕套zhěn tào128Vỏ chăn被单bèi dān129Chăn bông棉被mián bèi130Thảm nhỏ (chùi chân)小地毯xiǎo dìtǎn131Thảm trải nền地毯dì tǎn132Phích nước nóng热水瓶rè shuǐ píng133Đồng hồ điện电钟diàn zhōng134Quạt điện电扇diàn shàn135Quạt trần吊扇diào shàn136Quạt bàn台扇tái shàn137Quạt thông gió通风机tōng fēng jī138Thiết bị sưởi暖气设备nuǎnqì shèbèi139Máy điều hòa không khí空调kòng tiáo140Đèn tường壁灯bì dēng141Đèn bàn台灯tái dēng142Đèn sàn落地灯luòdì dēng143Chao đèn灯罩dēng zhào144Bóng đèn tròn灯泡dēng pào145Nhiệt kế气温表qìwēn biǎo146Lọ hoa花瓶huā píng147Đế (giá) lọ hoa花瓶架huā píng jià148Cắm hoa插花chā huā149Chìa khóa钥匙yào shi150Cái gạt tàn thuốc lá烟灰缸yānhuī gāng151Khách sạn năm sao五星级饭店wǔ xīng jí fàn diàn152Trung tâm thể hình, thể dục thẩm mỹ健身中心jiàn shēn zhōng xīn153Trung tâm thương vụ商务中心shāng wù zhōng xīn154Thẩm mỹ viện美容院měiróng yuàn155Câu lạc bộ sức khỏe, trung tâm vui chơi giải trí康乐中心kānglè zhōng xīn156Dịch vụ thư ký秘书服务mì shū fúwù157Telex电传diàn chuán158Fax传真chuán zhēn159Điện thoại gọi trực tiếp quốc tế国际直拨电话guójì zhíbō diàn huà160Phòng hội nghị会议室huìyì shì161Sân tennis ngoài trời室外网球场shìwài wǎng qiú chǎng162Tắm hơi桑拿浴sāng ná yù163Dịch vụ xoa bóp按摩服务ànmó fúwù164Dịch vụ xe taxi出租车服务chūzū chē fúwù165Cửa hàng bán tặng phẩm礼品店lǐpǐn diàn166Cửa hàng bán hoa花店huā diàn167Bể bơi trong nhà室内游泳池shìnèi yóu yǒng chí168Thiết bị âm thanh hi-fi高保真音响设备gāo bǎo zhēn yīn xiǎng shè bèi169Phòng chơi bóng壁求室bì qiú shì170Karaoke卡拉okkǎlā ok171Hệ thống thu tivi vệ tinh卫星电视接收系统wèi xīng diàn shì jiē shōu xìtǒng172Tắm hơi蒸汽浴zhēng qì yù173Phòng ăn thịt nướng扒房bā fáng174Món ăn nhẹ phương đông东方小吃dōng fāng xiǎo chī175Tắm ngâm bồn泡泡浴pào pào yù176Dịch vụ đặt vé hộ代订票服务dài dìng piào fúwù177Thu đổi ngoại tệ外币兑换wàibì duì huàn178Truyền hình cáp闭路电视bìlù diàn shì179Vũ trường đa chức năng多功能舞厅Duō gōng néng wǔ tīng180Quán ăn sân vườn花园饭店huā yuán fàn diàn
2. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn về vật dụng có trong khách sạn
Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn về vật dụng dưới đây không những giúp ích cho các bạn học viên chuyên ngành du lịch- khách sạn mà còn cực kỳ hữu ích khi bạn đi du lịch nữa đấy.
STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm1Khách sạn酒店 宾馆jiǔdiàn bīnguǎn2Khách hàng客户 客人kèhù kèrén3Quầy tiếp tân接待处 前台jiēdài chù qiántái4Thời gian đến khách sạn抵达日期dǐdá rìqī5Thời gian rời khách sạn离店日期lí diàn rìqī6Thời gian lên phòng上楼时间shàng lóu shíjiān7Thu ngân quầy lễ tân前台收银处qiántái shōuyín chù8Điền填写tiánxiě9Phương thức thanh toán结账方式jiézhàng fāngshì10Trả tiền (Pay)付款 买单fùkuǎn mǎidān11Tiền mặt Thẻ tín dụng Chi phiếu现金 信用卡 支票xiànjīn xìnyòngkǎ zhīpiào12Mã số (hóa đơn)编号biānhào13Chứng minh thư Các giấy tờ có hiệu lực身份证 有效证件shēnfèn zhèng yǒuxiào zhèngjiàn14Nhân viên trực đêm值夜班人员zhí yèbān rényuán15Nhân viên trực buồng值班人员zhíbān rényuán16Nhân viên trực tầng楼层值班人员lóucéng zhíbān rényuán17Nhân viên bàn bar吧台人员bātái rényuán18Giám đốc khách sạn宾馆经理bīnguǎn jīnglǐ19Nhân viên phục vụ服务员fú wù yuán20Hầu bàn(餐厅) 服务员(cāntīng) fú wù yuán21Phòng tiếp đón của khách sạn宾馆接待厅bīn guǎn jiē dài tīng22Nhân viên tiếp tân接待员jiē dài yuán23Nhân viên bốc vác搬运工bān yùn gōng24Điện thoại quốc tế国际电话guójì diànhuà25Điện thoại đường dài长途电话chángtú diànhuà26Điện thoại nội bộ内线nèi xiàn27Phòng đơn单人房dān rén fáng28Phòng đôi双人房shuāng rén fáng29Phòng tiêu chuẩn标准间biāo zhǔn jiān30Phòng hạng sang高级间gāojí jiān31Phòng thông nhau互通房hùtōng fáng32Thủ tục đăng ký khách sạn入住酒店登记手续rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù33Thẻ phòng (mở cửa)电脑房门卡 房卡diànnǎo fáng mén kǎ fáng kǎ34Thủ tục nhận phòng (check in)办理住宿手续bànlǐ zhùsù shǒuxù35Thủ tục trả phòng (check out)办理退房bànlǐ tuì fáng36Thay đổi thời gian变更时间biàn gēng shí jiān37Lễ tân柜台guì tái38Đại sảnh大堂dà táng39Bít tết牛排niú pái40Buffet自助餐zì zhù cān41Điểm tâm点心diǎn xīn42Đồ tráng miệng饭后甜点fàn hòu tián diǎn43Sâm panh香槟xiāng bīn44Đồ lưu niệm纪念品jì niàn pǐn45Giảm giá减价jiǎn jià46Sòng bạc赌场dǔ chǎng47Thanh toán结帐jié zhàng48Tiền mặt现金xiàn jīn49Tiền bo小费xiǎo fèi50Sâm panh香槟xiāngbīn51Sòng bạc赌场dǔchǎng52Điểm tâm点心diǎnxīn53Nhà trọ小旅馆xiǎo lǚguǎn54Xe đẩy hành lý của khách sạn酒店行李车jiǔdiàn xínglǐ chē55Va-liy箱子xiāng zi56Cửa lớn大门口dà mén kǒu57Tiền sảnh门厅mén tīng58Phòng lớn大堂dà táng59Phòng nghỉ ngơi休息室xiūxií shì60Hành lang走廊zǒu láng61Hành lang ngoài外廊wài láng62Phòng khách客厅kè tīng63Cầu thang楼梯lóu tī64Thang máy电梯diàn tī65Quầy hàng trong khách sạn小卖部xiǎo mài bù66Nơi cung cấp thông tin温询处wēn xún chù67Sổ đăng ký của khách旅客登记簿lǚkè dēngjì bù68Bảng đăng ký, mẫu đăng ký登记表dēngjì biǎo69Số phòng房间号码fáng jiān hàomǎ70Chìa khóa phòng房间钥匙fáng jiān yàoshi71Phòng để áo, mũ衣帽间yīmào jiān72Phòng ăn nhỏ小餐厅xiǎo cāntīng73Phòng café咖啡室kāfēi shì74Quầy bán báo售报处shòu bào chù75Thảm cỏ草坪cǎo píng76Bể phun nước喷水池pēn shuǐ chí77Sân院子yuàn zi78Vườn hoa trên nóc nhà屋顶花园wūdǐng huā yuán79Phòng đơn单人房间dān rén fáng jiān80Phòng đôi双人房间shuāng rén fáng jiān81Phòng hai giường双床房间shuāng chuáng fáng jiān82Phòng ở cao cấp豪华套间háohuá tào jiān83Phòng tổng thống总统套房zǒng tǒng tào fáng84Gian (phòng)套间tào jiān85Phòng sinh hoạt起居室qǐ jūshì86Ban công阳台yáng tái87Bệ cửa sổ窗台chuāng tái88Buồng tắm浴室yù shì89Buồng tắm có vòi hoa sen淋浴lín yù90Bồn tắm浴盆yù pén91Vòi phun喷头pēn tóu92Vòi hoa sen莲蓬头lián peng tóu93Chậu rửa mặt脸盆liǎn pén94Khăn tắm浴巾yù jīn95Áo tắm浴衣yù yī96Giá treo khăn mặt毛巾架máo jīn jià97Bàn/ tủ trang điểm梳妆台shū zhuāng tái98Gương镜子jìng zi99Mắc áo衣钩yī gōu100Giá áo衣架yī jià101Tủ đứng壁柜bì guì102Tủ bát đĩa餐具柜cānjù guì103Phòng rửa mặt, rửa tay盥洗室guànxǐ shì104Khăn tay手纸shǒu zhǐ105Khăn tay phòng rèn luyện thân thể健身房jiàn shēn fáng106Phòng chơi bi-a弹子房dànzǐ fáng107Rèm cửa sổ窗帘chuāng lián108Cửa sổ tấm chớp百叶窗bǎi yè chuāng109Tủ áo依柜yī guì110Giá sách书架shū jià111Tủ đầu giường床头柜chuáng tóu guì112Bức bình phong屏风píng fēng113Ghế tay ngai, ghế bành扶手椅fú shǒu yǐ114Ghế xích đu摇椅yáo yǐ115Sofa (sa-lông)沙发shā fā116Ghế nệm dài, ghế sa lông nệm长沙发chángzhǎng shā fā117Giá treo mũ帽架mào jià118Giá treo áo衣架yī jià119Bàn trà茶几chá jī120Ống nhổ痰盂tán yú121Đệm giường, gối đệm床垫chuáng diàn122Khăn trải giường床罩 床单chuáng zhào chuángdān123Thảm毯子tǎn zi124Gối枕头zhěn tou125Áo gối枕套zhěn tào126Vỏ chăn被单bèi dān127Chăn bông棉被mián bèi128Thảm nhỏ (chùi chân)小地毯xiǎo dìtǎn129Thảm trải nền地毯dì tǎn130Phích nước nóng热水瓶rè shuǐ píng131Đồng hồ điện电钟diàn zhōng132Quạt điện电扇diàn shàn133Quạt trần吊扇diào shàn134Quạt bàn台扇tái shàn135Quạt thông gió通风机tōng fēng jī136Thiết bị sưởi暖气设备nuǎnqì shèbèi137Điều hòa空调kòng tiáo138Đèn tường壁灯bì dēng139Đèn bàn台灯tái dēng140Đèn sàn落地灯luòdì dēng141Chao đèn灯罩dēng zhào142Bóng đèn tròn灯泡dēng pào143Nhiệt kế气温表qìwēn biǎo144Lọ hoa花瓶huā píng145Đế (giá) lọ hoa花瓶架huā píng jià146Cắm hoa插花chā huā147Chìa khóa钥匙yào shi148Két bảo hiểm安全保管箱ānquán bǎoguǎn xiāng149Cái gạt tàn thuốc lá烟灰缸yānhuī gāng150Khách sạn năm sao五星级饭店wǔ xīng jí fàn diàn151Trung tâm thể hình, thể dục thẩm mỹ健身中心jiàn shēn zhōng xīn152Trung tâm thương vụ商务中心shāng wù zhōng xīn153Thẩm mỹ viện美容院měiróng yuàn154Câu lạc bộ sức khỏe, trung tâm vui chơi giải trí康乐中心kānglè zhōng xīn155Dịch vụ thư ký秘书服务mì shū fúwù156Telex电传diàn chuán157Fax传真chuán zhēn158Điện thoại gọi trực tiếp quốc tế国际直拨电话guójì zhíbō diàn huà159Phòng hội nghị会议室huìyì shì160Sân tennis ngoài trời室外网球场shìwài wǎng qiú chǎng161Tắm hơi桑拿浴sāng ná yù162Dịch vụ xoa bóp按摩服务ànmó fúwù163Dịch vụ xe taxi出租车服务chūzū chē fúwù164Cửa hàng bán tặng phẩm礼品店lǐpǐn diàn165Cửa hàng bán hoa花店huā diàn166Bể bơi trong nhà室内游泳池shìnèi yóu yǒng chí167Thiết bị âm thanh hi-fi高保真音响设备gāo bǎo zhēn yīn xiǎng shè bèi168Phòng chơi bóng壁求室bì qiú shì169Karaoke卡拉okkǎlā ok170Hệ thống thu tivi vệ tinh卫星电视接收系统wèi xīng diàn shì jiē shōu xìtǒng171Tắm hơi蒸汽浴zhēng qì yù172Phòng ăn thịt nướng扒房bā fáng173Món ăn nhẹ phương đông, quà vặt东方小吃dōng fāng xiǎo chī174Tắm ngâm bồn泡泡浴pào pào yù175Dịch vụ đặt vé hộ代订票服务dài dìng piào fúwù176Thu đổi ngoại tệ外币兑换wàibì duì huàn177Truyền hình cáp闭路电视bìlù diàn shì178Vũ trường đa chức năng多功能舞厅dDuō gōng néng wǔ tīng179Quán ăn sân vườn花园饭店huā yuán fàn diàn180Tổng cộng总计zǒngjì
3. Từ vựng Tiếng Trung cho lễ tân chuyên ngành nhà hàng, khách sạn
Lễ tân khách sạn không những cần làm những nhiệm vụ chính như tiếp nhận điện thoại của khách hàng gọi đến khách sạn, làm thủ tục nhận trả phòng (check in-out), giải đáp thắc mắc của khách hàng… mà còn là bộ mặt của khách sạn. Do đó lễ tân cần là người nói năng lưu loát, tự tin trong giao tiếp, đặc biệt đối với những khách hàng người Trung Quốc, lễ tân cần trang bị cho mình kiến thức tiếng Trung chuyên ngành khách sạn cơ bản và đặc biệt là bộ từ vựng tiếng Trung cho lễ tân dưới đây để lễ tân có thể giao tiếp và tiếp khách hàng thật chu đáo.
STTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt1您好!nín hǎo!Chào anh/chị ! Chào ngài !2再见,欢迎下次再来!zàijiàn, huānyíng xià cì zàilái!Tạm biệt, hoan nghênh lần tới ghé thăm!3慢走,感谢您的光临。màn zǒu, gǎnxiè nín de guānglín.Ngài đi thong thả, cảm ơn đã ghé thăm.4请稍等。qǐng shāo děngXin chờ một chút! Vui lòng đợi một chút.5请原谅qǐng yuán liàngXin lượng thứ6对不起,让您久等了duìbùqǐ, ràng nín jiǔ děngleXin lỗi, để anh/ chị/ ngài chờ lâu7请问您有几位?qǐngwèn nín yǒu jǐ wèi?Xin hỏi các anh/ chị/ ngài có mấy người?8请这边走qǐng zhè biān zǒuXin mời đi lối này9请问您贵姓?qǐngwèn nín guìxìng?Xin hỏi quý danh của anh/ chị/ ngài?10请问,您有什么需要我帮忙的吗?xiān shēng, yǒu shé me xūyào wǒ bāng máng de ma?Thưa ngài, có gì cần tôi giúp không?11我就要/需要/要…wǒjiùyào/xūyào/yào…Tôi cần…12请把账单给我qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒHãy đưa tôi hóa đơn13这就是,请到柜台付账zhè jiùshì, qǐng dào guìtái fùzhàngĐây ạ! Xin mời tới quầy thanh toán14对不起,我能把这个盘….撤走吗?duìbùqǐ, wǒ néng bǎ zhège …. chè zǒu ma?Xin lỗi, tôi có thể dọn …. này đi không?15一共是…元,请问您付现金还是信用卡?yí\gòng shì… yuán, qǐngwèn nín fù xiànjīn háishì xìn yòngkǎ?Tổng cộng là…. đồng, xin hỏi anh/ chị/ ngài trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng16我们这儿不收小费,但是我仍很感谢您。wǒmen zhè’er bù shōu xiǎofèi, dànshì wǒ réng hěn gǎnxiè nínChỗ chúng tôi không nhận tiền bo, nhưng tôi vẫn rất cảm ơn anh/ chị/ ngài.17请稍等,我马上来收拾。qǐng shāo děng, wǒ mǎshàng lái shōushíXin chờ một chút, tôi lập tức tới dọn dẹp18谢谢您提出的宝贵意见。xièxiè nín tíchū de bǎoguì yìjiànCảm ơn ý kiến quý báu của anh/ chị/ ngài.19对不起,请再重复一遍。duìbùqǐ, qǐng zài chóngfù yíbiànXin lỗi, xin anh/ chị/ ngài nói lại lần nữa20你要买单了吗nǐ yāo mǎi dān le maAnh/ chị/ ngài đã muốn thanh toán chưa21请结帐。qǐng jié zhàngXin mời thanh toán22你的单总共…万块。nǐ de dān zǒng gòng …wàn kuàiHóa đơn của anh/ chị/ ngài tổng cộng là… đồng23这是剩下的钱。zhè shì shèng xià de qiánĐây là tiền thừa ạ
4. Từ vựng tiếng Trung của khách hàng khi sử dụng các tiện nghi của khách sạn
Một số mẫu câu/ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn, trong nhà hàng và từ vựng tiếng Trung cho lễ tân khi khách hàng muốn sử dụng các tiện nghi của khách sạn:
STTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt1今晚有空房吗?jīn wǎn yǒu kòng fáng ma?Tối nay có phòng trống không?2住一晚多少钱?zhù yì wǎn duō shǎo qián?Ở một đêm bao nhiêu tiền?3一天多少钱?yìtiān duō shǎo qián?Bao nhiêu tiền một ngày?4一个星期多少钱?yígè xīngqí duō shǎo qián?Bao nhiêu tiền một tuần?5包含税吗?bāohán shuì ma?Có gồm thuế không?6我需要…个…房间。wǒ xū yào …gè… fángjiānTôi cần …. (số lượng) phòng ….(thể loại phòng).7我想要一个带阳台的房间。wǒ xiǎng yào yígè dài yángtái de fán gjiānTôi cần một phòng có ban công.8我想要包三餐的。wǒ xiǎng yào bāo sān cān deTôi muốn bao gồm cả 3 bữa.9我喜欢不包三餐的。wǒ xǐ huān bù bāo sān cān de.Tôi không thích bao gồm bữa ăn.10我想要加一张床。wǒ xiǎng yào jiāyì zhāng chuáng.Tôi muốn đặt thêm một chiếc giường.11宾馆有洗衣服务吗?bīn guǎn yǒu xǐyī fúwù ma?Khách sạn có dịch vụ giặt quần áo không?12宾馆有上网服务吗?bīn guǎn yǒu shàng wǎng fúwù ma?Khách sạn có dịch vụ để lên mạng không?13宾馆里有餐厅吗?bīn guǎnli yǒu cāntīng ma?Trong khách sạn có nhà ăn không?14附近有…吗?fùjìn yǒu … ma?Gần đây có … không?15您可以为我的孩子推荐一位保姆吗?nín kěyǐ wèi wǒ de háizi tuījiàn yí wèi bǎomǔ ma?Anh có thể giới thiệu cho con tôi một cô bảo mẫu không?16….坏了。…. huàile.….(vật dụng gì đó)hỏng rồi.17我可以换另外一间房间吗?wǒ kěyǐ huàn lìngwài yí jiàn fáng jiān ma?Tôi có thể đổi phòng khác được không?18我有预定。wǒ yǒu yùdìng.Tôi có dự định.19您有一间带盥洗室的房间吗?nín yǒuyí jiàn dài guànxǐ shì de fáng jiān ma?(Khách sạn bên bạn) có phòng có bồn tắm không?20您有一间带空调的房间吗?nín yǒuyí jiàn dài kòng tiáo de fáng jiān ma?(Khách sạn bên bạn) có phòng có điều hòa không?21您有一间带暖机的房间吗?nín yǒuyí jiàn dài nuǎn jī de fáng jiān ma?(Khách sạn bên bạn) có phòng có lò sưởi không?22您有一间带电视的房间吗?nín yǒuyí jiàn dài diànshì de fáng jiān ma?(Khách sạn bên bạn) có phòng có tivi không?23您有一间有热水的房间吗?nín yǒuyí jiàn yǒu rè shuǐ de fáng jiān ma?(Khách sạn bên bạn) có phòng có bình nước nóng không?24您有一间带阳台的房间吗?nín yǒuyí jiàn dài yángtái de fáng jiān ma?(Khách sạn bên bạn) có phòng có ban công không?25您有一间可以眺望对面街道的房间吗?nín yǒuyí jiàn kěyǐ tiào wàng duì miàn jiēdào de fáng jiān ma?(Khách sạn bên bạn) có phòng nhìn ra mặt đường không?26您有一间带有海景的房间吗?nín yǒuyí jiàn dài yǒu hǎijǐng de fáng jiān ma?(Khách sạn bên bạn) có phòng nhìn ra phong cảnh biển không?27好的。再见!hǎo de.zài jiàn!Ok rồi. Tạm biệt bạn!
5. Đoạn hội thoại từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn
5.1. Đoạn hội thoại từ vựng tiếng Trung trong nhà hàng, khách sạn cơ bản
Hicado đưa ra cho bạn một số đoạn hội thoại từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn, trong nhà hàng, từ vựng tiếng Trung cho lễ tân nhằm giúp các bạn đọc tham khảo, áp dụng trong thực tế.
1.Xin hỏi bạn đã đặt phòng chưa?
请问你订房了没有?
Qǐngwèn nǐ dìngfángle méiyǒu?
2.Bạn muốn thuê phòng đôi hay phòng đơn?
你要双房还是单房?
Nǐ yào shuāng fáng háishì dān fáng?
3.Bạn ở mấy ngày
你住几天?
Nǐ zhù jǐ tiān?
4.Bạn có yêu cầu đặc biệt gì không?
你有什么特殊要求?
Nǐ yǒu shén me tèshū yāoqiú?
5.Bạn có muốn sử dụng thêm các dịch vụ khác không?
你要使用其他服务吗 ?
Nǐ yào shǐyòng qítā fúwù ma?
6.Xin hãy lấy hộ chiếu ra
请把护照拿出来 .
Qǐng bǎ hùzhào ná chūlái.
7.Bạn phải thanh toán trước…. tệ
你要预付。。。元
Nǐ yào yùfù… Yuán
8.Đây là chìa khóa phòng xin hãy giữ lấy (khóa từ)
这是房卡请拿好.
zhè shì fáng kǎ qǐng ná hǎo.
9.Bạn muốn trả phòng à?
你要退房吗?
Nǐ yào tuì fáng ma?
10.Bạn thanh toán bằng tiền mặt hay dùng thẻ tín dụng thanh toán
你用现金还是信用卡付款?
Nǐ yòng xiànjīn háishì xìnyòngkǎ fùkuǎn?
5.2. Đoạn hội thoại từ vựng tiếng Trung trong nhà hàng, khách sạn nâng cao
Dưới đây là đoạn hội thoại từ vựng tiếng Trung trong nhà hàng khách sạn và cho lễ tân giúp bạn có thể hình dung cụ thể và nâng cao vốn từ vựng tiếng trung chuyên ngành khách sạn, từ vựng tiếng Trung cho lễ tân và từ vựng tiếng Trung trong nhà hàng.
Người phục vụ: Xin chào, nơi đặt phòng của khách sạn Nam Kinh, hân hạnh được phục vụ quí khách.
Tiếng Trung:
服务员: 您好,南京大酒店订房处,乐意为您服务!
Phiên âm:
Fúwùyuán: Nín hǎo, Nánjīng dà jiǔdiàn dìngfáng chù, lèyì wèi nín fúwù!
Lý Long: Xin chào, tôi muốn đặt phòng. Tôi cùng bốn người bạn nữa định đặt phòng ở từ ngày 22/12 đến ngày 25/12, không biết khách sạn của anh còn phòng không?
李龙: 你好,我想预订房间。我和朋友4个人打算要从12月22号住到25号,不知道你们酒店还有空余房间吗?
LǐLóng: Nǐ hǎo, wǒ xiǎng yùdìng fángjiān. Wǒ hé péngyǒu 4 gèrén dǎsuàn yào cóng 12 yuè 22 hào zhù dào 25 hào, bù zhīdào nǐmen jiǔdiàn hái yǒu kòngyú fángjiān ma?
Người phục vụ: Trong khoảng thời gian đó, 80% phòng của khách sạn chúng tôi đều đã bị đặt kín, hiện tại chỉ còn phòng thường mà thôi.
服务员: 在那段时间我们酒店百分之八十的房间已经被预订满了,现在只有普通套房。
Fúwùyuán: Zài nà duàn shíjiān wǒmen jiǔdiàn bǎi fēn zhī bāshí de fángjiān yǐjīng bèi yùdìng mǎnle, xiànzài zhǐyǒu pǔtōng tàofáng.
Lý Long: Giá phòng thường một tối là bao nhiêu? Có ưu đãi gì không?
李龙: 普通套房一晚多少钱? 有什么优惠吗?
LǐLóng: Pǔtōng tàofáng yī wǎn duōshǎo qián? Yǒu shé me yōuhuì ma?
Người phục vụ: 1 tối 70 USD, đơn giá này bao gồm bữa sáng miễn phí. Thời điểm đó đang là mùa du lịch cho nên sẽ không có ưu đãi gì. Tuy nhiên, với đơn giá này anh sẽ nhận được sự phục vụ tận tình, chu đáo của khách sạn chúng tôi.
服务员: 一晚70美金,这个价格已含免费早餐。那段时间是旅游旺季的时期,所以没有优惠,不过我们保证在这个价格您能享受到我们酒店热情、周到的服务。
Fúwùyuán: Yī wǎn 70 měijīn, zhège jiàgé yǐ hán miǎnfèi zǎocān. Nà duàn shíjiān shì lǚyóu wàngjì de shíqí, suǒyǐ méiyǒu yōuhuì, bùguò wǒmen bǎozhèng zài zhège jiàgé nín néng xiǎngshòu dào wǒmen jiǔdiàn rèqíng, zhōudào de fúwù.
Lý Long: Được, vậy cho tôi đặt hai phòng hạng thường.
李龙: 好的,那我预定两间普通套房。
LǐLóng: Hǎo de, nà wǒ yùdìng liǎng jiān pǔtōng tàofáng.
Người phục vụ: Xin hỏi, tên của bạn là gì?
服务员: 请问,您贵姓?
Fúwùyuán: Qǐngwèn, nín guìxìng?
Lý Long: Tôi họ Lý, tên Long.
李龙: 我姓李,名龙。
LǐLóng: Wǒ xìng Lǐ, míng Lóng.
Người phục vụ: Anh Lý, tôi xin đọc lại thông tin đặt phòng của anh: Anh đặt hai phòng hạng thường, từ ngày 22/12 đến 25/12, giá phòng tổng cộng là 560 USD, đã cộng thêm thuế và phí dịch vụ. Liệu anh có thể cho tôi biết số điện thoại hoặc e-mail của ban được không?
服务员: 李先生,我再重复一下您预定房间的信息:您预订的是两间普通套房,从12月22号住到25号,房费一共560美金,税金和服务费另加。麻烦您告诉一下您的电话号码或电子邮件。
Fúwùyuán: Lǐ xiānshēng, wǒ zài chóngfù yīxià nín yùdìng fángjiān de xìnxī: Nín yùdìng de shì liǎng jiān pǔtōng tàofáng, cóng 12 yuè 22 hào zhù dào 25 hào, fáng fèi yīgòng 560 měijīn, shuìjīn hé fúwù fèi lìng jiā. Máfan nín gàosù yīxià nín de diànhuà hàomǎ huò diànzǐ yóujiàn.
Lý Long: Số điện thoại của tôi là 096–XXXXXX, cảm ơn.
李龙: 我的电话号码是 096-XXXXXX,谢谢。
LǐLóng: Wǒ de diànhuà hàomǎ shì 096-XXXXXX, xièxiè.
Người phục vụ: Khách sạn Nam Kinh hân hạnh được phục vụ bạn. Cảm ơn anh Lý, hẹn gặp lại!
服务员: 南京大酒店乐意为您服务,谢谢李先生,再见!
Fúwùyuán: Nánjīng dà jiǔdiàn lèyì wèi nín fúwù, xièxiè Lǐ xiānshēng, zàijiàn!
Thưa ông, giờ ông đã gọi món chưa?
先生,现在点菜吗?
Xiānshēng, xiànzài diǎn cài ma?
Mời dùng trà trước
请先用茶
Qǐng xiān yòng chá
Các món ăn của chúng tôi đều ngon
我们这儿什么菜都好吃啊
wǒmen zhè’er shénme cài dōu hào chī a
Đồ uống thì sao ạ
喝什么饮料
hē shénme yǐnliào
Ông còn có yêu cầu gì nữa không
你还要别的吗
nǐ hái yào bié de ma
Xin vui lòng đợi 10 phút nữa tôi sẽ mang đồ ăn của các vị tới
请等十分钟了我马上把你们的菜带回来
qǐng děng shí fēnzhōngle wǒ mǎshàng bǎ nǐmen de cài dài huílái
Xin lỗi, tôi sẽ đổi lại đồ ăn cho ông
对不起,我给你换一下
duìbùqǐ, wǒ gěi nǐ huàn yīxià’
Ông thử xem món này thế nào
你尝尝这个怎么样
nǐ cháng cháng zhège zěnme yang
Ông đã muốn thanh toán chưa
你要买单了吗
nǐ yāo mǎidānle ma
你的单总共21万块
nǐ de dān zǒnggòng 21 wàn kuài
Hóa đơn của ông tổng cộng là 210000 đồng
这是剩下的钱
zhè shì shèng xià de qián
Đây là tiền thừa ạ
谢谢,但是我们店规定不能收小费
xièxiè, dànshì wǒmen diàn guīdìng bùnéng shōu xiǎofèi
Cảm ơn ông, nhưng nhà hàng chúng tôi quy định không được nhận tiền bo
谢谢光临,下次再来
xièxiè guānglín, xià cì zàilái
Cảm ơn quý khách, lần sau lại tới ạ
6. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn qua các thông tin khác
Bên cạnh bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn, từ vựng tiếng Trung trong nhà hàng, cho lễ tân và những đoạn hội thoại ví dụ, bạn đọc cũng có thể học từ vựng qua danh sách tên các khách sạn 5 sao ở Trung Quốc, tập đoàn khách sạn hàng đầu thế giới và những lưu ý khi ở khách sạn…Cùng tiếp tục theo dõi bài viết nhé
6.1. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn qua các khách sạn năm sao ở Trung Quốc
Hicado sẽ cung cấp cho bạn danh sách những khách sạn 5 sao từ các tỉnh lớn từ danh sách 800 khách sạn 5 sao của Trung Quốc, qua danh sách dưới đây bạn đọc cũng đã có thể bổ sung thêm cho mình vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn rồi đấy
Lưu ý: Tên khách sạn dưới đây không được dịch để đảm bảo khi bạn tìm kiếm sẽ được kết quả đúng nhất. Bạn có thể tìm kiếm tên tiếng Trung hoặc phiên âm của khách sạn để ra được kết quả chuẩn nhất nhé.
Số thứ tự 序号 xùhàoTỉnh 省份 shěngfènTên khách sạn 饭店名称 fàndiàn míngchēngSố hiệu 编号 biānhào1北京Běijīng王府饭店Wángfǔ fàndiàn115000167天津Tiānjīn天津金皇大酒店Tiānjīn jīn huáng dà jiǔdiàn125000586河北 Héběi秀兰饭店xiù lán fàndiàn1350015103山西Shānxī山西国贸大饭店Shānxī guómào dà fàndiàn1450001119内蒙古新Nèiménggǔ内蒙古新城宾馆Nèiménggǔ xīnchéng bīnguǎn1550001136辽宁Liáoníng大连日航饭店Dàlián rìháng fàndiàn2150008160吉林Jílín吉林省松苑宾馆Jílín shěng sōng yuàn bīnguǎn2250009162黑龙江Hēilóngjiāng哈尔滨香格里拉大酒店Hā’ěrbīn xiānggélǐlā dà jiǔdiàn2350002169上海Shànghǎi上海花园饭店Shànghǎi huāyuán fàndiàn3150002239江苏 jiāngsū金陵饭店jīnlíng fàndiàn3250001336浙江Zhèjiāng绍兴饭店Shàoxīng fàndiàn3350016418安徽Ānhuī安徽皖西宾馆Ānhuī wǎn xī bīnguǎn3450014431福建Fújiàn福建外贸中心酒店Fújiàn wàimào zhōngxīn jiǔdiàn3550002487江西Jiāngxī江西锦峰大酒店Jiāngxī jǐn fēng dà jiǔdiàn3650004508山东Qīngdǎo青岛汇泉王朝大饭店Qīngdǎo huì quán wángcháo dà fàndiàn3750007552河南Zhèngzhōu郑州锦鹏酒店Zhèngzhōu jǐn péng jiǔdiàn4150016558湖北Wǔhàn武汉香格里拉大饭店Wǔhàn xiānggélǐlā dà fàndiàn4250002582湖南Húnán湖南圣爵菲斯大酒店Húnán shèng jué fēi sī dà jiǔdiàn4350005602广东Guǎngdōng广东嘉华酒店Guǎngdōng jiā huá jiǔdiàn4450007712广西Guǎngxī广西白海豚酒店Guǎngxī bái hǎitún jiǔdiàn4550012720海南Hǎinán海南君华海逸酒店Hǎinán jūn huáhǎi yì jiǔdiàn4650006743重庆Chóngqìng重庆海逸酒店Chóngqìng hǎi yì jiǔdiàn5050002770四川Sìchuān四川锦江宾馆Sìchuān jǐnjiāng bīnguǎn5150001811云南Yúnnán丽江官房大酒店Lìjiāng guānfáng dà jiǔdiàn5350006828西藏Xīzàng拉萨饭店贵宾楼Lāsà fàndiàn guìbīn lóu5450002855新疆Xīnjiāng新疆南航明珠国际酒店Xīnjiāng nánháng míngzhū guójì jiǔdiàn6550010
6.2. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn qua các chú ý khi ở khách sạn
Các chú ý khi ở khách sạn: 注意事项: zhùyì shìxiàng
Những điểm cần lưu ý khi đặt phòng khách sạn预订酒店注意事项 yùdìng jiǔdiàn zhùyì shìxiàng
1. Kiểm tra cơ sở vật chất 检查设施 /jiǎnchá shèshī/
2. Cẩn thận với các khoản phụ phí 小心额外收费 /xiǎoxīn éwài shōufèi/
3. Mang theo card visit của khách sạn tốt 带好酒店名片 /dài hào jiǔdiàn míngpiàn/
4. Chú ý thời gian trả phòng 退房时间 tuì fáng shíjiān
5. Yêu cầu hoá đơn 索要发票 /suǒyào fāpiào/
Ghi chú cho check-in và check-out入住、退房注意事项 /rùzhù, tuì fáng zhùyì shìxiàng/
1. Quá trình đặt phòng 预定流程 /yùdìng liúchéng/
2. Thời gian dự kiến 预定时间 /yùdìng shíjiān/
3. Tìm hiểu về thông tin khách sạn 了解酒店信息 /liǎojiě jiǔdiàn xìnxiī/
4. Các hạng mục dịch vụ 服务项目 /fúwù xiàngmù/
6.3. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn qua mười tập đoàn khách sạn hàng đầu thế giới
Không những có thể học thêm những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn mà bạn cũng có thêm kiến thức về top 10 tập đoàn khách sạn hàng đầu thế giới, thật bổ ích phải không nào!
1. 希尔顿酒店集团公司(Hilton Hotels Corporation):Xī’ěrdùn jiǔdiàn jítuán gōngsī
2. 洲际国际酒店集团(Intercontinental Hotels Group):Zhōujì guójì jiǔdiàn jítuán
3. 万豪国际酒店集团公司(Marriott International, Inc. Hotels):Wànháo guójì jiǔdiàn jítuán gōngsī
4. 海逸国际酒店集团( Harbor Plaza Hotels & Resorts Hotels):Hǎi yì guójì jiǔdiàn jítuán
5. BESTWESTERN酒店管理集团(Best Western International):BESTWESTERN jiǔdiàn guǎnlǐ jítuán
6. 圣达特国际集团(CENDANT Corporation):Shèng dá tè guójì jítuán
7. 凯宾斯基国际酒店集团 (Kempinski International Hotel Group):Kǎi bīn sī jī guójì jiǔdiàn jítuán
8. 喜达屋国际酒店集团(Starwood Hotels & Resorts Worldwide):Xǐdáwū guójì jiǔdiàn jítuán
9. 雅高集团(ACCOR):Yǎgāo jítuán
10. 香格里拉酒店集团 (Shangri-La Hotel Group):Xiānggélǐlā jiǔdiàn jítuán
Trên đây là tất tần tật về từ điển từ vựng tiếng trung chuyên ngành khách sạn, những mẫu câu, từ vựng tiếng Trung cho lễ tân thông dụng nhất, những đoạn hội thoại từ vựng tiếng Trung trong nhà hàng từ cơ bản đến nâng cao, ngoài ra Hicado còn cung cấp cho bạn những thông tin về các khách sạn 5 sao, những tập đoàn khách sạn hàng đầu thế giới và những điều cần lưu ý khi ở khách sạn. Hy vọng bài viết này đã cung cấp được cho bạn đọc những thông tin hữu ích về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn. Chúc bạn học tập thật tốt và đừng quên tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán mà Hicado đã tổng hợp tại đây nhé!
#hicado#tuvungtiengtrungchuyennganhkhachsan#tuvungtiengtrungcholetan#tuvungtiengtrungtrongnhahang
Bình luận