top of page

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán luôn là 1 trong những lĩnh vực hàng đầu mà rất nhiều bạn trẻ Việt Nam mong muốn được làm việc. Điều này hoàn toàn dễ hiểu bởi chuyên ngành kế toán luôn đem đến cho các bạn trẻ mức thu nhập vô cùng ổn định cũng như cơ hội được làm việc trong môi trường và ngôn ngữ mà mình yêu thích. Chính vì vậy, thật không có lý do gì để các bạn không dành thời gian cho việc tìm hiểu ngành kế toán bằng tiếng Trung. Và để giúp ích các bạn nhiều hơn trong việc này, hãy đọc bài viết dưới đây của Hicado để nắm bắt được nhiều thông tin hơn nhé!

Một số từ vựng tiếng Trung ngành kế toán

Từ vựng tiếng trung chuyên ngành kế toán là một mảng từ vựng rất rộng, để làm tốt và cũng như học tốt về kế toán thì trước hết bạn cần nắm được từ vựng tiếng trung kế toán về chức vụ, các văn bản văn kiện, tài khoản,… được nói như nào. Vậy hãy để Hicado tổng hợp lại danh sách những từ vựng tiếng trung kế toán chi tiết nhất đến bạn nhé!

1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán về chức vụ

Học từ vựng tiếng trung chuyên ngành kế toán thì không thể thiếu những từ chỉ chức vụ, một khi bạn đã nắm chắc được những từ dưới đây thì việc phân cấp trong công ty không còn khó khăn với bạn nữa rồi.

STTTừ vựngPhiên âmCách viết1Kế toánKuàijì会计2Kế toán trưởngkuàijì zhǔrèn会计主任3Nhân viên kế toánkuàijì yuán会计员4Trợ lý kế toánzhùlǐ kuàijì助理会计5Kế toán giá thànhchéngběn kuàijì成本会计6Kế toán nhà máygōng guǎng kuàijì工广会计7Kế toán sản xuấtzhìzào kuàijì制造会计8Kế toán công nghiệpgōngyè kuàijì工业会计9Kiểm toán trưởngshěnjì zhǎng审计长10Kiểm toánshěnjì审计11Kiểm soát viênzhǔguǎn kuàijì主管会计12Người giữ sổ sáchbùjì yuán簿记员13Người giữ sổ cáijì zhàng yuán计账员14Thủ quỹchūnà出纳15Nhân viên lưu trữ hồ sơdǎng’àn guǎnlǐ yuán档案管理员16Thanh trajīng chá精查

2. Từ vựng tiếng Trung về kế toán

Công việc kế toán là việc thu nhận, xử lý thông tin về tài sản trong doanh nghiệp, tuy nhiên từ vựng tiếng trung về kế toán thì nhiều mà chúng ta cần ghi nhớ chúng để vận dụng khi làm việc. Vậy hãy để chúng tôi giúp bạn tổng hợp lại từ vựng tiếng trung chuyên ngành kế toán ngay sau đây nhé!

STTTừ vựngPhiên âmCách viết1Văn phòng kế toándānwèi kuàijì单位会计2Thủ tục kế toánKuàijì chéngxù会计程序3Quy trình kế toánkuàijì guīchéng会计规程4Năm tài chínhkuàijì niándù会计年度5Kỳ kế toánkuàijì qíjiān会计期间6Pháp quy kế toán thống kêzhǔ jì fǎguī主计法规7Trình tự kiểm toánchá zhàng chéngxù查帐程序8Kiểm toán định kỳdìngqí shěnjì定期审计9Kiểm toán đặc biệttèbié shěnjì特别审计10Kiểm toán lưu độngxúnhuí shěnjì巡回审计11Kiểm toán thuận chiềushùn chá顺查12Kiểm toán đột xuấttújí jiǎnchá突击检查13Kiểm tra điểmchōuchá抽查14Kiểm tra theogēn chá跟查15Kiểm tra ngượcnì chá逆查16Kiểm tra tỉ mỉjīng chá精查17Kiểm tra nội bộnèibù héchá内部核查18Chứng cứ kiểm toánchá zhàng zhèngjù查帐证据19Thu thập tài liệusōují cáiliào搜集材料20Thẩm tra đổi chiếufùhé复核21Chứng nhận kiểm tra sổ sáchchá zhàng zhèngmíng查帐证明22Ngày kiểm tra sổ sáchchá zhàng rìqí查帐日期23Ý kiến của người kiểm toánchá zhàng rén yìjiàn查帐人意见

3. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán về các văn bản, văn kiện

Một thứ không thể thiếu trong công việc kế toán đó chính là các loại văn bản, văn kiện. Khi bạn là một kế toán có sử dụng tiếng Trung thì việc học từ vựng tiếng trung chuyên ngành kế toán về văn bản, văn kiện là điều tối thiểu. Hãy cùng Hicado tổng hợp lại danh sách những từ vựng về văn bản văn kiện này nhé!

Từ vựngPhiên âmCách viếtBản dự thảo dự toányùsuàn cǎo’àn预算草案Bản quyềnZhùzuòquán著作权Bán thành phẩmZài zhìpǐn在制品Bảng báo cáo lỗ lãisǔnyì biǎo损益表Bảng báo cáo tài chínhcáiwù bàobiǎo财务报表Bảng báo cáo tài chính hợp nhấthébìng juésuàn biǎo合并决算表Bảng báo cáo thời gian làm việc hằng ngàygōngzuò rì biǎo工作日表Bảng cân đối kế toánzīchǎn fùzhài biǎo资产负债表Bảng cân đối thửshì suàn biǎo试算表Bằng chứng kế toáncházhàng zhèngjù查账证据Bảng đối chiếu nợduì zhàngdān对账单Bảng đối chiếu thu chishōu zhī duìzhào biǎo收支对照表Bảng kê giá thànhchéngběn jìsuàn biǎo成本计算表Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tưyòng liào dān用料单Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặtkùcún biǎo库存表Bảng kê tài khoản ngân hàngyínháng jié dān银行结单Bảng kèm theofù biǎo附表Bảng lươnggōngzī dān, gōngzī biǎo工资单, 工资表Bảng phân tích tiền lươnggōngzī fēnxī biǎo工资分析表Bảng quyết toánjuésuàn biǎo决算表Bảng so sánhbǐjiào biǎo比较表Bảng tổng hợp thu chihuìzǒng biǎo汇总表Bảng tổng hợp tiền lươnggōngzī huìzǒng biǎo工资汇总表Báo cáo 10 ngàyxún bào旬报Báo cáo nămniánbào年报Báo cáo ngàyrìbào日报Báo cáo thángyuè bào月报

4. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán về tài khoản /帐户 zhàng hù

Kế toán là người nắm rõ mức độ thu chi, các loại tài khoản của công ty, nếu bạn đam mê với công việc này thì đừng nhầm lẫn trong việc phân biệt tài khoản nhé, hãy tích lũy cho mình đủ những kiến thức từ vựng tiếng trung kế toán về tài khoản mà chúng tôi tổng hợp lại sau đây:

STTTừ vựngPhiên âmCách viết1Sổ cáizǒng zhàng总帐2Chuyển sổ nợguò zhàng过帐3Nợ đọng (nợ không thu hồi lại được)dào zhàng倒帐4Chuyển khoản (thu hoặc chi)zhuǎn zhàng转帐5Vào tài khoảndēng zhàng登帐6Sổ đenjiǎ zhàng假帐7Tài khoản đáng ngờhuài zhàng坏帐8Kết toán sổ sáchjié zhàng结帐9Một món nợyī bǐ zhàng一笔帐10Sổ sách kế toán hàng hóashāng pǐn zhàng商品帐11Sổ thu chi tiền mặtxiàn jīn zhàng现金帐12Tài khoản phụfǔ zhù zhàng辅助帐13Tài khoản cá nhânrén míng zhàng人名帐14Sổ kế toán ghi nhớbèi chá zhàng备查帐15Sổ cái cổ đônggǔ dōng zhàng股东帐16Tài khoản hoán chuyểnzhuǎn huàn zhàng转换帐17Tài khoản ghi tạmzhàn jì zhàng暂计帐18Sổ nhật kí kế toánliú shuǐ zhàng流水帐19Nợ đến hạn phải trảjiù qiàn zhàng旧欠帐20Tài khoản đáng tin cậykěkào zhàng可靠帐21Tài khoản của khách hàngkèhù zhàng客户帐22Nhận tài khoản (của một người nào đó)shōu mǒu rén zhàng收某人帐23Ghi khoản thiếu chịu (của người nào đó) vào sổjì mǒu rén zhàng记某人帐24Ghi một món nợjì yī bǐ zhàng记一笔帐25Tài khoản vãng laiwǎnglái zhànghù往来帐户26Sổ cáizǒng fēnlèi zhàng总分类帐27Tài khoản tạm ghizhàn jì zhànghù暂计帐户28Tài khoản hỗn hợphùnhé zhànghù混合帐户29Tài khoản giá thànhchéng běn zhànghù成本帐户30Tên tài khoảnzhànghù míngchēng帐户名称31Tài khoản doanh nghiệpyíngyè zhànghù营业帐户32Sổ cái nhập hàngjìnhuò fēnlèi zhàng进货分类帐33Sổ cái chi tiếtxì fēnlèi zhàng细分类帐34Sổ cái chi phí sản xuấtzhìzào fèiyòng zhàng制造费用帐35Sổ cái giá thànhchéng běn fēnlèi zhàng成本分类帐36Sổ cái tài sảncái chǎn fēnlèi zhàng财产分类帐37Sổ cái nguyên liệuyuán liào fēnlèi zhàng原料分类帐38Ghi chép sổ sách (kế toán)bù jì簿记39Sổ mua hànggòu mǎi bù购买簿40Sổ cáizhǔ zhàng bù主帐簿41Các sổ phụzhuǎn zhàng bù转帐簿42Sổ đăng kídēngjì bù登记簿43Sổ nhận mua cổ phiếurèn gǔ bù认股簿44Sổ cổ phiếu gǔ piào bù股票簿45Sổ hóa đơn, sổ biên laipiào jù bù票据簿46Sổ gửi bánjì xiāo bù寄销簿47Sổ lưu giữ hàng hóacún huò bù存货簿48Sổ nhập hàngjìn huò bù进货簿49Sổ giấy rờihuó yè bù活页簿50Sổ kế toán ghi nhớbèi chá bù备查簿51Tập ngân phiếuzhī piào bù支票簿52Sổ nhật kírìjì bù日记簿53Sổ gốc yuán shǐ zhàng bù原始帐簿54Kế toán đơndān shì bù jì单式簿记55Kế toán kép fù shì bù jì复式簿记56Sổ nhật kí tiền mặtxiàn jīn rìjì bù现金日记簿57Sổ đăng kí chứng từpiàojù dēngjì bù票据登记簿58Sổ ghi hàng mua trả lạigòu huò tuìchū bù购货退出簿59Sổ đăng kí cổ phiếugǔpiào dēngjì bù股票登记簿60Báo cáo nămnián bào年报61Báo cáo tháng yuè bào月报62Báo cáo tuầnxún bào旬报63Báo cáo ngàyrì bào日报64Báo cáo công việc theo ngàygōng zuò rìbào工作日报65Bảng phụ lụcfù biǎo附表66Bảng ghi tiền tồn khokù cún biǎo库存表67Bảng quyết toán jué suàn biǎo决算表68Bảng tổng hợp hóa đơn, chứng từhuì zǒng biǎo汇总表69Bảng biên tậpbiān bào biǎo编报表70Bảng cân đối kế toánshì suàn biǎo试算表71Bảng so sánh bǐ jiào biǎo比较表72Bảng kê khai tăng giảmsǔnyì biǎo损益表73Bảng tiền lương gōng zī biǎo工资表74Phụ lục chínhzhǔyào fù biǎo主要附表75Bảng ghi nợ vốnzīchǎn fù zhài biǎo资产负债表76Bảng quyết toán hợp nhấthébìng jué suàn biǎo合并决算表77Bảng khai báo tài vụ cáiwù bào biǎo财务报表78Bảng kế toán giá thànhchéng běn jìsuàn biǎo成本计算表79Bảng tổng hợp tiền lươnggōng zī huì zǒng biǎo工资汇总表80Bảng phân tích tiền lươnggōng zī fēnxī biǎo工资分析表81Bảng đối chiếu thu chishōu zhī duì zhào biǎo收支对照表82Biểu đồ thống kêtǒngjì túbiǎo统计图表83Bảng kê khai chi tiếtliè dān列单84Hóa đơn ba liênsān lián dān三联单85Bảng thanh toán tiền jiě kuǎn dān解款单86Bảng lươnggōng zī dān工资单87Phiếu kiểm tra đối chiếuduì zhàng dān对帐单88Hóa đơn vật liệuyòng liào dān用料单89Phiếu lĩnh vật liệu lǐng liào dān领料单90Hóa đơn bao tiêuchéng xiāo qīng dān承销清单91Hóa đơn thanh toán nợ jié qiàn qīng dān结欠清单92Bảng kết toán của ngân hàngyín háng jié dān银行结单93Giấy thông báo nộp tiềnjiǎo kuǎn tōng zhī dān缴款通知单94Số hiệu tài khoản (khoản mục) kēmù dài hào科目代号95Kí hiệu ghi nợ jì zhàng fúhào记帐符号96Số hiệu chứng từ thanh toánchuán piào biān hào传票编号97Số hiệu hoạt độnghuó dòng biān hào活动编号98Kí hiệu khoản mục kēmù fúhào科目符号99Số hiệu khoản mụckēmù biān hào科目编号100Khoản mục chi tiếtmíngxì kēmù明细科目

5. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán về kết toán/结算/ jié suàn

Kết toán là quá trình kiểm tra, tập hợp, thống kê tất cả có số liệu về giá trị, khối lượng một cách đúng đắn,hợp lệ về công việc. Kết toán có vai trò quan trọng trong kế toán. Để không nhầm lẫn giữa kết toán và kế toán thì cùng chúng tôi tổng hợp từ vựng tiếng chung kế toán về kết toán qua bài viết nhé!

STTTừ vựngPhiên âmCách viết1Kết toán tài vụcái wù jié suàn财务结算2Thu nhập shōu rù收入3Thu nhập nămsuì rù岁入4Thu nhập từ bán hàngxiāo huò shōu rù销货收入5Thu nhập ngoại ngạch éwài shōu rù额外收入6Thu nhập bất thườngfēi cháng shōu rù非常收入7Thu nhập từ tiền hoa hồngyōng jīn shōu rù佣金收入8Thu nhập từ tiền lãi lìxí shōurù利息收入9Thu nhập ngoài doanh nghiệp (buôn bán)yíngyè wài shōurù营业外收入10Thu nhập phi thuế quanfēi shuì shōu shōurù非税收收入11Số phân phối thu nhập nămsuìrù fēnpèi shù岁入分配数12Số dự toán thu nhập nămsuìrù yù suàn shù岁入预算数13 Lợi nhuận lì rùn利润14Lãi ròngchún lì纯利15Phần lãi gộpmáo lì毛利16Số dưyú’é余额17Lãi (lợi tức) lì xí利息18Khoản lãi được kiểm kêpán yíng盘盈19Khoản dư của kỳ trước shàng qí jiéyú上期结余20Tăng giá trị tiền vốnzī chǎn zēng zhí资产增值21Tích lũy đặc biệttèbié gōng jī特别公积22Tích lũy theo pháp địnhfǎdìng gōng jī法定公积23Giá trị còn lạijìng zhí净值24Khoản thu nhậpshōu yì收益25Khoản thu nhập từ lãi chún shōu yì纯收益26Khoản thu nhập từ rònglìxí shōu yì利息收益27Khoản thu nhập từ bất động sảnchǎn shōu yì地产收益 dì28Khoản thu nhập từ buôn bányíng yè shōu yì营业收益29Khoản thu nhập bán hàngxiāo shòu shōu yì销售收益30Khoản thu nhập tài vụ cáiwù shōu yì财务收益31Khoản thu nhập từ vốnzīběn shōu yì资本收益32Chizhī支33Chi trừ dầnzuò zhī坐支34Chuyển khoảnbō zhī拨支35Cấp zhí piào直票36Chi tiêu hàng năm suì chū岁出37Mức chi tiêuzhī chū é支出额38Khấu tạm chi lươngkòu jiè zhī扣借支39Tạm ứng lương jiè zhī借支40Chi tiêu ngoài định mứcéwài zhī chū额外支出41Khoản chi đặc biệtfēi cháng zhīchū非常支出42Cách thức chizhīfù shǒu duàn支付手段43Lệnh chizhī fù mìng lìng支付命令44Dự chiyù fù预付45Chuẩn bị dự toán yù suàn fǎ预算法46Khoản mục dự toánbiān yù suàn kēmù编预算科目47Dự toán nhà nướcguó jiā yù suàn国家预算48Dự toán vượt mứcchāo chū yù suàn超出预算49Bàn dự thảo dự toán yù suàn cǎo’àn预算草案50Dự toán tạm thời lín shí yù suàn临时预算51Giảm bớt dự toánzhuī jiǎn yù suàn追减预算52Tăng thêm dự toán zhuī jiā yù suàn追加预算53Tăng và giảm dự toánzhuī jiā jiǎn yù suàn追加减预算54Món nợzhài wù债务55Chủ nợ zhài quán债权56Tổn thất tính gộpmáo sǔn毛损57Hao hụt ở kho cāng hào仓耗58Chiết khấu, khấu haoshé hào折耗59Tổn thất được xác định pán sǔn盘损60Mắc nợ fù zhài负债61Số thâm hụtchì zì赤字62Lỗ vốn shí běn蚀本63Phá sảnpò chǎn破产64Lỗ lãisǔn yì损益65Tổn thất do đình chỉ sản xuất tíngyè sǔn shī停业损失66Lỗ lãi ở thời kì trước qiánqí sǔnyì前期损益67Lỗ lãi ở thời kì sau běn qí sǔnyì本期损益68Khoản nợ không có lãi wú xí zhài wù无息债务69Khoản nợ đến kì trả dào qí fù zhài到期负债70Khoản nợ lưu động liú dòng fù zhài流动负债71Khoản nợ kéo dàidì yán fù zhài递延负债72Trích bù lỗ lãiyíng kuī bō bǔ盈亏拨补73Tính toán nhầmwù suàn误算74Ghi sótlòu jì漏记75Liệt kê nhầmwù liè误列76Khai man, báo cáo láoxū bào虚报77Chi trội fú zhī浮支78Lãng phí làng fèi浪费79Không phù hợp bù fú不符80Sổ sách có sai sót cuò zhàng错帐81Vứt bỏguā cā刮擦82Chương mục chưa hoàn thànhwèi qīng zhàng未清帐83Lập số giảzuò jiǎ zhàng做假帐84Lãi giả lỗ thật xū tái lìyì虚抬利益85Tìm cách ăn bớtcóng zhōng kāiyóu从中揩油86Sai sót trong ghi chép jìlù cuòwù记录错误87Khoản mục vào sai rù cuò kēmù入错科目88Sai sốshùzì diān dǎo数字颠倒89Sai sót kỹ thuật jìshù cuò wù技术错误90Sai sót về tính toánjìsuàn cuò wù计算错误91Vết sửa túgǎi hénjī涂改痕迹92Xóa bằng thuốc tẩy xóayào shuǐ cā gǎi药水擦改93Sửa chữa sai sót chōng xiāo cuò wù冲销错误94Khoản mục lộn xộn hǔn luàn zhàng mù混乱帐目95Sự ghi chép sai sự thựcshī shí jì lù失实记录96Làm giả biên laiwèizào dānjù伪造单据97Bảo lưu quyền được sửa sai bǎoliú gǎi cuò quán保留改错权

6. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán về lương bổng phúc lợi

Lương bổng phúc lợi là những điều không thể thiếu khi đi làm, vậy trong từ vựng tiếng trung kế toán, từ vựng tiếng trung chuyên ngành kế toán này có những từ ngữ nào hay được sử dụng khi nói về lương và đãi ngộ thì cùng theo dõi nhé!

STTTừ vựngPhiên âmCách viết1Bậc lươnggōng zī děng jí工资等级2Hạ thấp mức lương jiǎndī gōng zī减低工资3Lương và tiền lương hónglì gōng zī红利工资4Nâng cao mức lương tígāo gōng zī提高工资5Phong tỏa tiền lương gōng zī dòng jié工资冻结6Phúc lợifú lì福利7Phúc lợi của nhân viên yuán gōng fúlì员工福利8Sai biệt về tiền lươnggōng zī chā’é工资差额9Thưởng chuyên cầnquán qín jiǎng全勤奖10Thưởng vuợt kế hoạchchāo chǎn jiǎng超产奖11Tiền lương tăng cajiābān gōng zī加班工资12Tiền trợ cấp jīn tiē津贴13Tiền trợ cấp chức vụ zhíwù jīntiē职务津贴14Tiền trợ cấp đi công tác chū chāi bǔtiē出差补贴15Tiền trợ cấp ngoại ngạchéwài jīn tiē额外津贴16Tiền trợ cấp về ăn uốnghuǒ shí bǔtiē伙食补贴17Tiền trợ cấp về giáo dụcjiào yù jīntiē教育津贴18Tiền trợ cấp về nhà ởfáng tiē房帖19Trợ cấp chữa bệnhyī liáo bǔ zhù医疗补助20Trợ cấp sinh đẻshēng yù bǔ zhù生育补助

7. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán về giá thành

Kế toán là những công việc từ những con số, chính vì vậy giá thành sản phẩm là yếu tố không thể thiếu khi làm kế toán. Vậy từ vựng tiếng trung kế toán về giá thành có gì thì hãy cùng tổng hợp lại qua đoạn nội dung dưới đây nhé!

STTTừ vựngPhiên âmCách viết1Giá gốcyuánshǐ chéng běn原始成本2Giá thành bình quânpíngjūn chéng běn平均成本3Giá thành bộ phậnfēn bù chéng běn分部成本4Giá thành chủ yếuzhǔyào chéng běn主要成本5Giá thành đơn vịdānwèi chéng běn单位成本6Giá thành dự tínhyùjì chéng běn预计成本7Giá thành gián tiếp jiànjiē chéng běn间接成本8Giá thành lắp ráp zhuāng pèi chéng běn装配成本9Giá thành nguyên liệu yuánliào chéng běn原料成本10Giá thành tái gia công zài jiā gōng chéng běn再加工成本11Giá thành tái phân phốizài fēnpèi chéng běn再分配成本12Giá thành theo lô hàngfēn pī chéng bě分批成本13Giá thành thực tếshí jì chéng běn实际成本14Giá thành trực tiếp zhíjiē chéng běn直接成本15Giá vận chuyển tiêu dùngyùnxiāo chéng běn运销成本16Phí tổn gia công fēn bù chéng běn分步成本17Phí tổn tách khoảnfēntān chéng běn分摊成本18Phí tổn thay thếchóng zhì chéng běn重置成本19Tổng giá thànhzǒng chéng běn总成本

8. Các công việc kế toán

Có bao giờ bạn thắc mắc các công việc kế toán trong từ vựng tiếng trung kế toán được nói như nào và phân loại ra sao không? Hãy cùng chúng tôi giải đáp thắc mắc trên của bạn bằng cách theo dõi từ vựng tiếng trung chuyên ngành kế toán về các công việc kế toán ngay nhé!

STTTừ vựngPhiên âmCách viết1Làm các loại phiếu (thu, chi, xuất)Biānzhì cáiwù bàobiǎo (yīng shōu kuǎn, yìngfù kuǎn, fùzé zhàng kuǎn)编制财务报表(应收款、应付款、负责账款)2输入资料,根据出纳转过来的各种原始凭证进行审查(费用支出进度 )Shūrù zīliào, gēnjù chūnà zhuǎn guòlái de gè zhǒng yuánshǐ píngzhèng jìnxíng shěnchá (fèiyòng zhīchū jìndù)Nhập dữ liệu chi phí đầu vào, xem xét các chứng từ gốc khác nhau do thủ quỹ chuyển đến3编制应收报表,应付报表,银行交易收据证明Biānzhì yīng shōu bàobiǎo, yìngfù bàobiǎo, yínháng jiāoyì wài jù zhèngmíngLập phiếu thu, chi; chứng từ giao dịch ngân hàng4编制资产负债表(记账凭证汇总表,以及与自己相关管理部分的报表Biānzhì zīchǎn fùzhài biǎo (jì zhàng píngzhèng huìzǒng biǎo), yǐjí yǔ zìjǐ xiāngguān guǎnlǐ bùfèn de bàobiǎoLập các báo cáo về công nợ, và các báo cáo liên quan đến bộ phận quản lý5密切跟进所有债务,在限期前向商业合作伙伴追讨债务偿还Mìqiè gēn jìn suǒyǒu zhàiwù, zài xiànqí qián xiàng shāngyè hézuò huǒbàn zhuī tǎo zhàiwù chánghuánTheo dõi mọi công nợ, giao dịch đòi nợ với đối tác trả đúng hạn6跟进各种业务类型的商业合同Gēn jìn gè zhǒng yèwù lèixíng de shāngyè hétóngTheo dõi các thể loại hợp đồng kinh doanh thương mại7跟进应收和应还的债务Gēn jìn yīng shōu hé yìng huán de zhàiwùTheo dõi công nợ phải thu, phải trả8仔细检查并分析经自己管理的账户余额;Zǐxì jiǎnchá bìng fēnxī jīng zìjǐ guǎnlǐ de zhànghù yú’éLàm chi tiết và giải thích số dư các tài khoản do mình quản lý9管理现金流量,监督办公室的收入和支出Guǎnlǐ xiànjīn liúliàng, jiāndū bàngōngshì de shōurù hé zhīchūQuản lý quỹ tiền mặt, theo dõi thu – chi cho văn phòng10每月验查发票,把资料输入到会计程式Měi yuè yàn chá fāpiào, bǎ zīliào shūrù dào kuàijì chéngshìKiểm tra hóa đơn đầu vào, đầu ra, nhập liệu vào phần mềm kế toán hàng tháng11根据要求整合报告Gēnjù yāoqiú zhěnghé bàogàoTổng hợp báo cáo theo yêu cầu

Một vài đoạn hội thoại với từ vựng ngành kế toán

Để các bạn có cái nhìn rõ hơn về những từ vựng tiếng trung kế toán ở phía trên cũng như cách để sử dụng chúng, hãy cùng đọc đoạn hội thoại mà chúng tôi cung cấp dưới đây nhé!

A: 会计员需要做什么?- Kế toán viên thì cần phải làm những gì thế?

B: 会计员是要负责做报表和交接财务消息的人 – Kê toán viên chính là người chịu trách nhiệm trong những việc báo cáo và giao tiếp về thông tin tài chính.

A: 会计员常做哪种报表? – Kế toán viên thường thực hiện những báo cáo nào?

B: 旬报, 月报, 年报, 决算表. 数不起啊!- Báo cáo 10 ngày, báo cáo tháng, báo cáo năm. Không thể đếm hết được!

A: 这么多!那有没有更具体的会计工作啊?- Có công việc nào cụ thể hơn không?

B: 平时会有会计主任, 会计员和助理会计 – Có 4 vị trí là kế toán công, kế toán quản trị, kế toán chính phủ và kiểm toán nội bộ.

A: 听起来好像有点复杂, 但是我很感兴趣!- Nghe có vẻ hơi phức tạp nhưng mà tôi thích lắm!

B: 我们的公司在缺了一个助理会计的职务。你如果想做就立马应聘吧! – Công ty của tôi đang thiếu trợ lý kế toán, nếu bạn có mong muốn thì hãy ứng tuyển ngay thôi nào!

Kế toán là một ngành rất phổ biến chính vì vậy từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán cũng là một trong những nhóm cùng với chủ đề từ vựng tiếng Trung thương mại rất hot hiện nay. Với ý chí quyết tâm và sự cố gắng của các bạn, chúng tôi tin chắc rằng bạn sẽ đạt được những điều mong ước với từ vựng tiếng Trung kế toán. Nếu có bất cứ thắc mắc gì về học tiếng Trung đừng ngại liên hệ ngay với chúng tôi

#hicado#tuvungtiengtrungchuyennganhketoan#tuvungtiengtrungketoan

Xem thêm:



 
 
 

Comments


©2023 by Jonah Altman. Proudly created with Wix.

bottom of page