Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về quần áo thông dụng nhất hiện nay
- Tiếng Trung Hicado
- 22 thg 4, 2022
- 13 phút đọc
Bạn có biết từ vựng tiếng Trung về quần áo nói như thế nào không? Bạn đã biết các mẫu câu giao tiếp khi đi mua quần áo, phụ kiện thời trang trong tiếng Trung chưa? Tất cả sẽ có trong bài viết dưới đây: Tổng hợp những từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo thông dụng nhất. Những từ này chắc chắn sẽ giúp ích cho bạn trong việc sử dụng tiếng Trung trong đời sống hàng ngày đấy!
Từ vựng tiếng Trung về quần áo thông dụng
Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo gồm các loại quần áo của nam, nữ và trẻ em. Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc trong những phần dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Trung về quần áo nữ
Nếu bạn đang tìm kiếm mặt hàng quần áo nữ Quảng Châu (Trung Quốc) để kinh doanh hoặc đơn giản là một người đang theo học tiếng Trung, đừng bỏ qua những từ vựng tiếng Trung về quần áo nữ dưới đây:
双面式上衣 /shuāng miàn shì shàngyī/: Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt)
裸背式服装 /luǒ bèi shì fúzhuāng/: Áo hở lưng
夹克衫 /jiákè shān/: Áo jacket
皮夹克 /pí jiákè/: Áo jacket da
带风帽的厚夹克 /dài fēngmào de hòu jiákè/: Áo jacket dày liền mũ
罩衫 /zhàoshān/: Áo khoác, áo choàng
女式花边胸衣 /nǚ shì huābiān xiōng yī/: Áo lót viền đăng ten (ren) của nữ
晨衣 /chén yī/: Áo khoác của nữ mặc sau khi tắm, áo ngủ dài
宽松外衣 /kuānsōng wàiyī/: Áo khoác ngoài kiểu thụng
宽松罩衣 /kuānsōng zhàoyī/: Áo khoác thụng
无袖衣服 /wú xiù yīfú/: Áo không có tay
蝴蝶衫 /húdié shān/: Áo kiểu cánh bướm
紧身胸衣 /jǐnshēn xiōng yī/: Áo chẽn
马褂 /mǎguà/: Áo chẽn ngoài
女式织锦长外套 /nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào/: Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ
大衣 /dàyī/: Áo bành-tô
棉衣 /miányī/: Áo bông
游泳衣 /yóuyǒng yī/: Áo bơi
裙式泳装 /qún shì yǒngzhuāng/: Áo bơi kiểu váy
上衣 /shàngyī/: Áo cánh
有袖衣服 /yǒu xiù yīfú/: Áo có tay
立领上衣 /lìlǐng shàngyī/: Áo cổ đứng
宽松短上衣 /kuānsōng duǎn shàngyī/: Áo cộc tay kiểu rộng (kiểu thụng)
长衫 /chángshān/: Áo dài của nữ
西装背心 /xīzhuāng bèixīn/: Áo gi-lê
风衣 /fēngyī/: Áo gió
夹袄 /jiá ǎo/: Áo hai lớp, áo kép
特长大衣 /tècháng dàyī/: Áo choàng dài
棉袄 /mián’ǎo/: Áo có lớp lót bằng bông
厚呢大衣 /hòu ne dàyī/: Áo khoác bằng nỉ dày
棉大衣 /mián dàyī/: Áo khoác bông
丝棉袄 /sī mián’ǎo/: Áo khoác có lớp lót bông tơ
皮袄 /pí ǎo/: Áo khoác da
毛皮外服 /máopí wài fú/: Áo khoác da lông
厚大衣 /hòu dàyī/: Áo khoác dày
卡曲 /kǎ qū/: Áo khoác mặc khi đi xe (car coat)
轻便大衣 /qīngbiàn dàyī/: Áo khoác ngắn (gọn nhẹ)
束腰外衣 /shù yāo wàiyī/: Áo khoác ngoài bó hông
羊毛套衫 /yángmáo tàoshān/: Áo len chui cổ
羊毛开衫 /yáng máo kāishān/: Áo len không cổ không khuy
汗背心 /hàn bèixīn/: Áo lót
内衣 /nèiyī/: Áo lót
衬里背心 /chènlǐ bèixīn/: Áo lót bên trong
女式内衣 /nǚ shì nèiyī/: Áo lót nữ
女式无袖宽内衣 /nǚ shì wú xiù kuān nèiyī/: Áo lót rộng không có tay của nữ
蝙蝠衫 /biānfú shān/: Áo kiểu cánh dơi
和服 /héfú/: Áo kimono (Nhật Bản)
羊毛衫 /yángmáo shān/: Áo len
汗衫 /hànshān/: Áo may ô
背心 /bèixīn/: Áo may ô, áo lót
棉背心 /mián bèixīn/: Áo may ô bông, áo trấn thủ
网眼背心 /wǎngyǎn bèixīn/: Áo may ô mắt lưới
女式宽松外穿背心 /nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn/: Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ
中式小褂 /zhōngshì xiǎoguà/: Áo mặc trong kiểu Trung Quốc
紧身短上衣 /jǐnshēn duǎn shàngyī/: Áo ngắn bó sát người
睡衣 /shuìyī/: Áo ngủ, váy ngủ
衬衫式长睡衣 /chènshān shì cháng shuìyī/: Áo ngủ dài kiểu sơ mi
羊绒衫 /yángróng shān/: Áo nhung
袋式直统女装 /dài shì zhí tǒng nǚzhuāng/: Áo nữ suông có túi
衬衫式长睡衣 /chènshān shì cháng shuìyī/: Áo sơ mi
紧身衬衫 /jǐnshēn chènshān/: Áo sơ mi bó
短袖衬衫 /duǎn xiù chènshān/: Áo sơ mi cộc tay
长袖衬衫 /cháng xiù chènshān/: Áo sơ mi dài tay
仿男式女衬衫 /fǎng nán shì nǚ chènshān/: Áo sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam
网眼衬衫 /wǎngyǎn chènshān/: Áo sơ mi vải dệt lưới
浴衣 /yùyī/: Áo tắm
有肩带的女式泳装 /yǒu jiān dài de nǚ shì yǒngzhuāng/: Áo tắm nữ có dây đeo
毛巾浴衣 /máojīn yùyī/: Áo tắm vải bông mềm
运动衫 /yùndòng shān/: Áo thể thao
运动上衣 /yùndòng shàngyī/: Áo thể thao
T恤衫 /T xùshān/: Áo thun
双面式夹克衫 /shuāng miàn shì jiákè shān/: Áo veston hai mặt
紧胸女衬衣 /jǐn xiōng nǚ chènyī/: Áo yếm, áo lót của nữ
日常西装 /rìcháng xīzhuāng/: Âu phục thường ngày
旗袍 /qípáo/: Sườn xám
荷叶边裙 /hé yè biān qún/: Váy lá sen
连衣裙 /liányīqún/: Váy liền áo, áo váy
紧身连衣裙 /jǐnshēn liányīqún/: Váy liền áo bó sát
超超短裙 /chāo chāoduǎnqún/: Váy siêu ngắn
直统裙 /zhí tǒng qún/: Váy suông
裙子 /qúnzi/: Váy
背带裙 /bēidài qún/: Váy có dây đeo, váy 2 dây
拖地长裙 /tuō dì cháng qún/: Váy dài chấm đất
旗袍裙 /qípáo qú/: Váy dài xẻ tà, váy sườn xám
鱼尾裙 /yú wěi qún/: Váy đuôi cá
衬衫式连衣裙 /chènshān shì liányīqún/: Váy liền áo kiểu sơ mi
超短连衣裙 /chāo duǎn liányīqún/: Váy liền áo ngắn
衬裙 /chènqún/: Váy lót dài
呼啦舞裙 /hūlā wǔ qún/: Váy hula
绣花裙 /xiùhuā qún/: Váy thêu hoa
褶裥裙 /zhě jiǎn qún/: Váy xếp nếp
大袒胸式连衣裙 /dà tǎn xiōng shì liányīqún/: Váy liền áo hở ngực
无袖连衣裙 /wú xiù liányīqún/: Váy liền áo không tay\
超短裙 /chāoduǎnqún/: Váy ngắn
中长裙 /zhōng cháng qún/: Váy ngắn vừa
裸背女裙 /luǒ bèi nǚ qún/: Váy nữ hở lưng
连衫裤工作服 /lián shān kù gōngzuòfú/: Bộ làm việc áo liền quần
紧身衣裤 /jǐnshēn yī kù/: Bộ quần áo chẽn
猎装 /liè zhuāng/: Bộ quần áo đi săn
牛仔套装 /niúzǎi tàozhuāng/: Bộ quần áo jean
裤套装 /kù tàozhuāng/: Bộ quần áo liền nhau
便服套装 /biànfú tàozhuāng/: Bộ quần áo thường ngày
女裙服 /nǚ qún fú/: Bộ váy nữ
礼服 /lǐfú/: Lễ phục
女式礼服 /nǚ shì lǐfú/: Lễ phục của nữ
女式常礼服 /nǚ shì cháng lǐfú/: Lễ phục thường của nữ
马裤 /mǎkù/: Quần cưỡi ngựa, quần chẽn gối
长裤 /cháng kù/: Quần dài
夹裤 /jiá kù/: Quần hai lớp
卡其裤 /kǎqí kù/: Quần ka ki
连衫裤 /lián shān kù/: Quần liền áo
连袜裤 /lián wà kù/: Quần liền tất (vớ)
三角裤 /sānjiǎo kù/: Quần lót
紧身半长女裤 /jǐnshēn bàn cháng nǚ kù/: Quần ống bó lửng cua nữ
瘦腿紧身裤 /shòu tuǐ jǐnshēn kù/: Quần ống chẽn, quần ống bó
喇叭裤 /lǎbā kù/: Quần ống loe
灯笼裤 /dēnglongkù/: Quần ống túm
短衬裤 /duǎn chènkù/: Quần lót ngắn
弹力裤 /tánlì kù/: Quần thun
宽松式女裤 /kuānsōng shì nǚ kù/: Quần thụng của nữ
宽松长裤 /kuānsōng cháng kù/: Quần thụng dài
帆布裤 /fānbù kù/: Quần vải bạt, quần vải thô
牛津裤 /niújīn kù/: Quần vải Oxford
裙裤 /qún kù/: Quần váy
连衫裙裤 /lián shān qún kù/: Quần váy liền áo
灯心绒裤子 /dēngxīnróng kùzi/: Quần nhung kẻ
棉绒裤子 /mián róng kùzi/: Quần nhung sợi bông
夜礼服 /yè lǐfú/: Quần áo dạ hội
女式内衣裤 /nǚ shì nèiyī kù/: Quần áo lót nữ
女式家庭便服 /nǚ shì jiātíng biànfú/: Quần áo mặc ở nhà của nữ
绣花衣服 /xiùhuā yīfú/: Quần áo thêu hoa
家常便服 /jiācháng biànfú/: Quần áo thường ngày
花衣服 /huā yīfú/: Quần áo vải hoa
透明的衣服 /tòumíng de yīfú/: Quần áo vải mỏng
毛巾布服装 /máojīn bù fúzhuāng/: Quần áo vải sợi bông
牛仔裤 /niúzǎikù/: Quần bò, quần jean
游泳裤 /yóuyǒng kù/: Quần bơi
棉裤 /mián k/: Quần bông
短裤 /duǎnkù/: Quần cộc, quần đùi
睡裤 /shuì kù/: Quần pyjamas
宽松裤 /kuānsōng kù/: Quần rộng
Từ vựng tiếng Trung về quần áo nam
Ngoài từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo nữ, các từ vựng tiếng Trung về quần áo nam cũng rất cần thiết cho bạn đấy!
男式变装短上衣 /nán shì biàn zhuāng duǎn shàngyī/: Áo cộc tay của nam
双排纽扣的西服 /shuāng pái niǔkòu de xīfú /: Âu phục hai hàng khuy
中山装 /zhōngshānzhuāng/: Trang phục kiểu Tôn Trung Sơn
燕尾服 /yànwěifú/: Áo đuôi tôm
单排纽扣的西服 /dān pái niǔkòu de xīfú/: Âu phục một hàng khuy
男式晨礼服 /nán shì chén lǐfú/: Lễ phục buổi sớm của nam
军礼服 /jūn lǐfú/: Lễ phục quân đội
男式短衬裤 /nán shì duǎn chènkù/: Quần áo lót nam
衬裤 /chènkù/: Quần lót nam
无尾服 /wú wěi fú/: Áo tuxedo (lễ phục của nam)
西装 /xīzhuāng/: Âu phục, com lê
三宾服 /sān bīn fú/: Trang phục lính dù
Từ vựng tiếng Trung về quần áo trẻ em
Hiểu được các từ vựng tiếng Trung về quần áo trẻ em sẽ giúp bạn dễ dàng chọn mua những mẫu quần áo phù hợp nhất.
童套衫 /tóng tàoshān/: Áo chui đầu
儿童睡衣 /értóng shuìyī/: Áo ngủ của trẻ em
学生服 /xuéshēng fú/: Đồng phục học sinh
开裆裤 /kāidāngkù/: Quần xẻ đũng (cho trẻ em)
连裤背心 /lián kù bèixīn/: Quần yếm
儿童内衣 /értóng nèiyī/: Quần áo lót trẻ em
童装 /tóngzhuāng/: Quần áo trẻ em
尿布 /niàobù/: Tã trẻ em
童女裙 /tóngnǚ qún/: Váy em gái
围兜群 /wéi dōu qún/: Váy yếm
婴儿服 /yīng’ér fú/: Quần áo trẻ sơ sinh
裙裤 /qún kù/: Quần đầm
Từ vựng tiếng Trung về số đo quần áo
Từ vựng tiếng Trung về số đo quần áo sẽ vô cùng cần thiết cho bạn trong việc giao tiếp tiếng Trung khi bạn lựa chọn việc may quần áo thay vì mua hàng có sẵn.
Size
尺码 chǐmǎ
Size S / Size M / Size L S码 / M码 / L码 S mǎ / M mǎ / L mǎ
Freesize 均码 jūnmǎ
Chiều dài áo 衣长 yī cháng
Chiều dài quần 裤长 kù cháng
Vòng ngực 胸围 xiōngwéi
Vòng eo 腰围 yāowéi
Vòng mông 臀围 tún wéi
Vòng đùi 大腿围 dàtuǐ wéi
Độ rộng ống quần / 脚口 / 裤口 jiǎo kǒu / kù kǒu
Chiều rộng vai 肩宽 jiān kuān
Đáy trước 前裆 qián dāng
Đáy sau 后裆 hòu dāng
Chiều cao thích hợp 适合身高 shìhé shēngāo
Cân nặng thích hợp 适合体重 Shìhé tǐzhòng
Phân loại màu sắc 颜色分类 yánsè fēnlèi
Chất liệu 材质 cáizhì
Độ dày 厚薄 hòubáo
Có lót thêm lông/nhung 加绒 jiā róng
Kiểu dáng 款式 kuǎnshì
(áo) chui đầu 套头 tàotóu
Phong cách 风格 fēnggé
(Phong cách quần áo dùng để) Dạo phố 街头 jiētóu
Loại hình quần áo 服装版型 fúzhuāng bǎn xíng
Form rộng 宽松 kuānsōng
Form ôm 修身 xiūshēn
Form vừa người 合身 héshēn
Co giãn 弹力 tánlì
Không giãn 无弹 wú tán
Giãn ít 微弹 wēi tán
Độ mềm 柔软 róuruǎn
Mềm 软 ruǎn
Cứng 硬 yìng
Nhãn hiệu sản phẩm 品牌 pǐnpái
Ngoài từ vựng tiếng Trung về số đo quần áo, bạn có thể xem thêm về các size trong tiếng Trung được ghi như thế nào trong bảng dưới đây:
Số đo quần áo trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc, dệt sợi, dệt vải, dệt nhuộm chắc chắn là vốn từ cần thiết nhất cho những bạn có nhu cầu học tiếp Trung để làm việc trong ngành nghề này.
袖长 /xiù cháng/: Chiều dài tay áo
裙长 /qún cháng/: Chiều dài váy
肩宽 /jiān kuān/: Chiều rộng của vai
领口 /lǐngkǒu/: Cổ (áo)
领子 /lǐngzi/: Cổ áo
气泡领 /qìpào lǐng/: Cổ áo kiểu sườn xám, cổ Tàu
翻领 /fānlǐng/: Cổ bẻ
U字领 /U zì lǐng/: Cổ chữ U
V字领 /V zì lǐng/: Cổ chữ V
硬领 /yìng lǐng/: Cổ cứng
小圆领 /xiǎo yuán lǐng/: Cổ kiểu Peter Pan, cổ tròn nhỏ
软领 /ruǎn lǐng/: Cổ mềm
尖领 /jiān lǐng/: Cổ nhọn
汤匙领 /tāngchí lǐng/: Cổ thìa
船龄 /chuán líng/: Cổ thuyền
方口领 /fāng kǒu lǐng/: Cổ vuông
袖口 /xiù kǒu/: Cửa tay áo, măng sét
人字呢 /rén zì ní/: Dạ hoa văn dích dắc
绒面革 /róng miàn/: gé Da lộn
金银花边 /jīn yín huābiān/: Đăng ten vàng/bạc
线缝 /xiàn fèng/: Đường khâu, đường may
垫肩 /diànjiān/: Lót vai, đệm vai
领衬 /lǐng chèn/: Miếng vải lót cổ áo
服装式样 /fúzhuāng shìyàng/: Kiểu quần áo
裤腿下部 /kùtuǐ xiàbù/: Lai quần
衬衫的硬前胸 /chènshān de yìng qián xiōng/: Lót ngực của áo sơ mi
服装 /fúzhuāng/: Quần áo
海滨服装 /hǎibīn fúzhuāng/: Quần áo biển
机器缝制的衣服 /jīqì féng zhì de yīfú/: Quần áo cắt may bằng máy
工作服 /gōngzuòfú/: Quần áo công sở
袖衬 /xiù chèn/: Miếng vải lót ống tay
口袋盖 /kǒudài gài/: Nắp túi
麦尔登呢 /mài ěr dēng ní/: Nỉ áo khoác (melton)
裤腿 /kùtuǐ/: Ống quần
袖孔 /xiù kǒng/: Ống tay
袖子 /xiùzi/: Ồng tay áo
针脚 /zhēnjiǎo/: Đường may, đường khâu
衬袖 /chèn xiù/: Đường xếp li ở cổ tay áo
传统服装 /chuántǒng fúzhuāng/: Trang phục truyền thống
口袋 /kǒudài/: Túi
上衣胸带 /shàngyī xiōng dài/: Túi áo ngực
有盖口袋 /yǒu gài kǒudài/: Túi có nắp
插袋 /chādài/: Túi sườn, túi cạnh
暗袋 /àn dài/: Túi trong (túi chìm)
下摆 /xiàbǎi/: Vạt áo
毛料, 呢子 /máoliào, ní zi/: Hàng len dạ
腰身 /yāoshēn/: Kích thước lưng áo, vòng eo lưng
款式 /kuǎnshì/: Kiểu
婚礼服 /hūn lǐfú/: Quần áo cưới
皮革服装 /pígé fúzhuāng/: Quần áo da
毛皮衣服 /máopí yīfú/: Quần áo da lông
定制的服装 /dìngzhì de fúzhuāng/: Quần áo đặt may
油布衣裤 /yóu bùyī kù/: Quần áo làm bằng vải dầu
现成服装 /xiànchéng fúzhuāng/: Quần áo may sẵn
手工缝制的衣服 /shǒugōng féng zhì de yīfú/: Quần áo may thủ công
单色衣服 /dān sè yīfú/: Quần áo một mầu (quần áo trơn)
冬装 /dōngzhuāng/: Quần áo mùa đông
夏服 /xiàfú/: Quần áo mùa hè
折边 /zhé biān/: Viền
腰围 /yāowéi/: Vòng eo
臀围 /tún wéi/: Vòng mông
胸围 /xiōngwéi/: Vòng ngực
中装 /zhōng zhuāng/: Y phục Trung Quốc
秋服 /qiū fú/: Quần áo mùa thu
睡衣裤 /shuìyī kù/: Quần áo ngủ (pyjamas)
春装 /chūnzhuāng/: Quần áo Tết (mùa xuân)
套袖 /tào xiù/: Tay áo giả
装袖 /zhuāng xiù/: Tay vòng nách
时装 /shízhuāng/: Thời trang
变装 /biàn zhuāng/: Thường phục
民族服装 /mínzú fúzhuāng/: Trang phục dân tộc
表袋 /biǎo dài/: Túi nhỏ
裤袋 /kù dài/: Túi quần
裤子后袋 /kùzi hòu dài/: Túi sau quần
裙子后袋 /qúnzi hòu dài/: Túi sau váy
海军服装 /hǎijūn fúzhuāng/: Trang phục hải quân
节日服装 /jiérì fúzhuāng/: Trang phục lễ hội
农民服装 /nóngmín fúzhuāng/: Trang phục nông dân
Từ vựng tiếng Trung về phụ kiện thời trang
Ngoài từ vựng tiếng Trung về quần áo, dệt sợi, dệt nhuộm, dệt vải đừng bỏ qua những từ vựng về phụ kiện thời trang – những thứ sẽ khiến bộ trang phục của bạn trở nên khác biệt hơn rất nhiều đó!
Từ vựng tiếng Trung về phụ kiện thời trang
手帕 /shǒupà/: Khăn mùi soa, khăn tay
裤带, 腰带 /kù dài, yāodài/: Thắt lưng (dây nịt)
皮带 /pídài/: Thắt lưng da (dây nịt da)
羊毛袜 /yángmáo wà/: Tất (vớ) lông cừu
领带 /lǐngdài/: Ca-ra-vát, cà vạt
吊袜带夹子 /diàowàdài jiázi/: Cái kẹp dây đeo tất
发夹 /fǎ jiā/: Cái kẹp tóc
背带 /bēidài/: Dây đeo (quần, váy)
长围巾 /cháng wéijīn/: Khăn quàng cổ dài
发网 /fǎ wǎng/: Lưới búi tóc
袜子 /wàzi/: Tất, vớ
短袜 /duǎn wà/: Tất ngắn
尼龙袜 /nílóng wà/: Tất ni lông
丝袜 /sīwà/: Tất sợi tơ tằm
领带扣针 /lǐngdài kòu zhēn/: Kẹp cà vạt
披肩 /pījiān/: Khăn choàng vai, áo choàng không tay (của phụ nữ)
吊袜带 /diàowàdài/: Dây đeo tất
手套 /hǒutào/: Găng tay
装饰手帕 /zhuāngshì shǒupà/: Khăn mùi soa (gắn trên túi áo veston của nam)
围巾 /wéijīn/: Khăn quàng cổ
长筒袜 /zhǎng tǒng wà/: Tất dài
连裤袜 /lián kù wà/: Tất liền quần
Những mẫu câu giao tiếp liên quan đến từ vựng tiếng Trung về quần áo
Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo, phụ kiện thời trang, dệt sợi, dệt nhuộm, dệt vải khi áp dụng vào giao tiếp trên thực tế sẽ như thế nào. Cùng theo dõi một số gợi ý về mẫu câu giao tiếp dưới đây của Hicado nhé!
Cách nói mặc quần áo tiếng Trung
Liên quan đến từ vựng tiếng Trung về quần áo, chúng ta không thể không nhắc đến những mẫu câu giao tiếp thông dụng hoặc những cụm từ có liên quan như sau:
Động từ mặc quần áo là 穿 / Chuān /.
Mặc đồ, y phục: 穿衣服 / Chuān yīfú /.
Mặc quần: 穿裤子 / Chuān kùzi /.
Đang mặc áo sơ mi: 穿着衬衫 / Chuānzhe chènshān /.
Động từ thay quần áo là 换 / Huàn /.
Không kịp thay quần áo: 来不及换衣服 / Láibují huàn yīfú /.
Động từ cởi quần áo là 脱 / Tuō /.
Cởi áo khoác: 脱下外套 / Tuō xià wàitào /.
Cởi áo cà sa: 脱下袈裟 / Tuō xià jiāshā /.
Cởi đồ: 脱衣服 / Tuō yīfú /.
Hội thoại mua quần áo trong tiếng Trung
Hội thoại mua quần áo trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc chắc chắn không thể không áp dụng với việc giao tiếp mua bán quần áo hàng ngày.
Hội thoại 1: Hỏi size quần áo (请问这件衣服多少钱?)
· 先生,这件连衣裙有什么号码?
· Xiān shēng, zhè jiàn lián yī qún yǒu shén me hào mǎ?
Em ơi, cái váy này có mấy cỡ?
· 有4个号码:S, M, L, XL。
· Yǒu 4 gè hào mǎ:S, M, L, XL.
Có 4 cỡ: S, M, L, XL
· 有什么颜色?
· Yǒu shén me yán sè?
Có mấy màu?
· 三个颜色:红色,白色,黑色。
· Sān gè yán sè: Hóng sè, bái sè, hēi sè.
Có 3 màu: đỏ, trắng, đen
· 你要什么颜色的?
· Nǐ yào shén me yán sè de?
Chị muốn mua màu gì?
· 我喜欢白色的。
· Wǒ xǐ huān bái sè de.
Tôi muốn mua màu trắng.
· 给你这件。
· Gěi nǐ zhè jiàn.
Đây chị xem đi.
· 这件太小的了,还给我M码。
· Zhè jiàn tài xiǎo dele, hái gěi wǒ M mǎ..
Bộ này hơi nhỏ, lấy cho chị cỡ M.
· 对不起,白色没有M号吗了。
· Duì bù qǐ, bái sè méi yǒu M hào mă le.
Xin lỗi chị, màu trắng không còn cỡ M.
· 你要红色的吗?
· Nǐ yào hóng sè de ma?
Tôi xem màu đó có được không?
· OK.我能试吗?看合适不合适?
· OK. Wǒ néng shì ma? Kàn hé shì bù hé shì?
Ok. Tôi có thể thử không? Xem có hợp với tôi không?
· 好的,没问题。
· Hǎo de, méi wèn tí.
Vâng, chị có thể thử ạ.
· 谢谢你。
· Xiê xiề nỉ.
Cảm ơn bạn rất nhiều.
Hội thoại 2: Hỏi giá quần áo (请问这件衣服多少钱?)
· A: 请问这件衣服多少钱?
· qǐng wèn zhè jiàn yīfu duō shǎo qián?
· How much is this clothing?
Xin hỏi bộ quần áo này giá bao nhiêu?
· B:这件一百二十块。
· zhè jiàn yì bǎi èrshí kuài。
· It’s 120 yuan.
Bộ này 120 tệ
A: Có giảm giá không?
yǒu zhé kòu ma?
Có giảm giá nào không?
Có khuyến mãi không
B: Xin lỗi, không phải lúc này.
bùhǎoyìsi, zànshí méiyǒu。
Tôi xin lỗi, không giảm giá tạm thời.
Xin lỗi hiện tại không có.
Một số hãng thời trang trong tiếng Trung
阿迪达斯 /Ādídásī/: Adidas
巴宝莉 /Bābǎolì/: /: Burberry
爱马仕 /Àimǎshì/: Hermès
杜嘉班纳 /Dùjiābānnà/: Dolce & Gabbana
路易威登 /Lùyì wéidēng/: Louis Vuitton
香奈儿 /Xiāngnài’ér/: Chanel
优衣库 /Yōuyīkù/: Uniqlo
阿玛尼 /Āmǎní/: Armani
卡尔文克莱因 /Kǎ’èrwén kèláiyīn/: Calvin Klein
维密 /Wéimì/: Victoria’s secret
古奇 /Gǔqí/: Gucci
彪马 /Biāomǎ/: Puma
耐克 /Nàikè/: Nike
迪奥 /Dí’ào/: Dior
卡地亚 /Kǎdìyà/: Cartier
普拉达 /Pǔlādá/: Prada
Trên đây, Hicado đã tổng hợp những từ vựng tiếng Trung về quần áo thông dụng, chuyên ngành may mặc, phụ kiện thời trang, dệt sợi, dệt vải . Những từ này giúp bạn đọc không chỉ tích lũy thêm được những từ mới cho vốn từ của mình; mà còn giúp bạn dễ dàng hơn trong việc giao tiếp tiếng Trung trong đời sống hàng ngày. Hãy theo dõi Hicado và cập nhật thêm những bài viết hữu ích khác về chủ đề may mặc này như chủ đề từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da bạn nhé!
#hicado#tuvungtiengtrungvequanao#tuvungtiengtrungchudequanao#tuvungtiengtrungvephukienthoitrang#tuvungtiengtrungvesodoquanao#tuvungtiengtrungchuyennganhdetsoi#tuvungtiengtrungchuyennganhdetvai#tuvungtiengtrungnganhdetnhuom#tuvungtiengtrungchuyennganhmaymac#tuvungtiengtrungchuyennganhvai
Xem thêm:
Commentaires