top of page

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về quần áo thông dụng nhất hiện nay

Bạn có biết từ vựng tiếng Trung về quần áo nói như thế nào không? Bạn đã biết các mẫu câu giao tiếp khi đi mua quần áo, phụ kiện thời trang trong tiếng Trung chưa? Tất cả sẽ có trong bài viết dưới đây: Tổng hợp những từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo thông dụng nhất. Những từ này chắc chắn sẽ giúp ích cho bạn trong việc sử dụng tiếng Trung trong đời sống hàng ngày đấy!

Từ vựng tiếng Trung về quần áo thông dụng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo gồm các loại quần áo của nam, nữ và trẻ em. Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc trong những phần dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Trung về quần áo nữ

Nếu bạn đang tìm kiếm mặt hàng quần áo nữ Quảng Châu (Trung Quốc) để kinh doanh hoặc đơn giản là một người đang theo học tiếng Trung, đừng bỏ qua những từ vựng tiếng Trung về quần áo nữ dưới đây:

双面式上衣 /shuāng miàn shì shàngyī/: Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt)

裸背式服装 /luǒ bèi shì fúzhuāng/: Áo hở lưng

夹克衫 /jiákè shān/: Áo jacket

皮夹克 /pí jiákè/: Áo jacket da

带风帽的厚夹克 /dài fēngmào de hòu jiákè/: Áo jacket dày liền mũ

罩衫 /zhàoshān/: Áo khoác, áo choàng

女式花边胸衣 /nǚ shì huābiān xiōng yī/: Áo lót viền đăng ten (ren) của nữ

晨衣 /chén yī/: Áo khoác của nữ mặc sau khi tắm, áo ngủ dài

宽松外衣 /kuānsōng wàiyī/: Áo khoác ngoài kiểu thụng

宽松罩衣 /kuānsōng zhàoyī/: Áo khoác thụng

无袖衣服 /wú xiù yīfú/: Áo không có tay

蝴蝶衫 /húdié shān/: Áo kiểu cánh bướm

紧身胸衣 /jǐnshēn xiōng yī/: Áo chẽn

马褂 /mǎguà/: Áo chẽn ngoài

女式织锦长外套 /nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào/: Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ

大衣 /dàyī/: Áo bành-tô

棉衣 /miányī/: Áo bông

游泳衣 /yóuyǒng yī/: Áo bơi

裙式泳装 /qún shì yǒngzhuāng/: Áo bơi kiểu váy

上衣 /shàngyī/: Áo cánh

有袖衣服 /yǒu xiù yīfú/: Áo có tay

立领上衣 /lìlǐng shàngyī/: Áo cổ đứng

宽松短上衣 /kuānsōng duǎn shàngyī/: Áo cộc tay kiểu rộng (kiểu thụng)

长衫 /chángshān/: Áo dài của nữ

西装背心 /xīzhuāng bèixīn/: Áo gi-lê

风衣 /fēngyī/: Áo gió

夹袄 /jiá ǎo/: Áo hai lớp, áo kép

特长大衣 /tècháng dàyī/: Áo choàng dài

棉袄 /mián’ǎo/: Áo có lớp lót bằng bông

厚呢大衣 /hòu ne dàyī/: Áo khoác bằng nỉ dày

棉大衣 /mián dàyī/: Áo khoác bông

丝棉袄 /sī mián’ǎo/: Áo khoác có lớp lót bông tơ

皮袄 /pí ǎo/: Áo khoác da

毛皮外服 /máopí wài fú/: Áo khoác da lông

厚大衣 /hòu dàyī/: Áo khoác dày

卡曲 /kǎ qū/: Áo khoác mặc khi đi xe (car coat)

轻便大衣 /qīngbiàn dàyī/: Áo khoác ngắn (gọn nhẹ)

束腰外衣 /shù yāo wàiyī/: Áo khoác ngoài bó hông

羊毛套衫 /yángmáo tàoshān/: Áo len chui cổ

羊毛开衫 /yáng máo kāishān/: Áo len không cổ không khuy

汗背心 /hàn bèixīn/: Áo lót

内衣 /nèiyī/: Áo lót

衬里背心 /chènlǐ bèixīn/: Áo lót bên trong

女式内衣 /nǚ shì nèiyī/: Áo lót nữ

女式无袖宽内衣 /nǚ shì wú xiù kuān nèiyī/: Áo lót rộng không có tay của nữ

蝙蝠衫 /biānfú shān/: Áo kiểu cánh dơi

和服 /héfú/: Áo kimono (Nhật Bản)

羊毛衫 /yángmáo shān/: Áo len

汗衫 /hànshān/: Áo may ô

背心 /bèixīn/: Áo may ô, áo lót

棉背心 /mián bèixīn/: Áo may ô bông, áo trấn thủ

网眼背心 /wǎngyǎn bèixīn/: Áo may ô mắt lưới

女式宽松外穿背心 /nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn/: Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ

中式小褂 /zhōngshì xiǎoguà/: Áo mặc trong kiểu Trung Quốc

紧身短上衣 /jǐnshēn duǎn shàngyī/: Áo ngắn bó sát người

睡衣 /shuìyī/: Áo ngủ, váy ngủ

衬衫式长睡衣 /chènshān shì cháng shuìyī/: Áo ngủ dài kiểu sơ mi

羊绒衫 /yángróng shān/: Áo nhung

袋式直统女装 /dài shì zhí tǒng nǚzhuāng/: Áo nữ suông có túi

衬衫式长睡衣 /chènshān shì cháng shuìyī/: Áo sơ mi

紧身衬衫 /jǐnshēn chènshān/: Áo sơ mi bó

短袖衬衫 /duǎn xiù chènshān/: Áo sơ mi cộc tay

长袖衬衫 /cháng xiù chènshān/: Áo sơ mi dài tay

仿男式女衬衫 /fǎng nán shì nǚ chènshān/: Áo sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam

网眼衬衫 /wǎngyǎn chènshān/: Áo sơ mi vải dệt lưới

浴衣 /yùyī/: Áo tắm

有肩带的女式泳装 /yǒu jiān dài de nǚ shì yǒngzhuāng/: Áo tắm nữ có dây đeo

毛巾浴衣 /máojīn yùyī/: Áo tắm vải bông mềm

运动衫 /yùndòng shān/: Áo thể thao

运动上衣 /yùndòng shàngyī/: Áo thể thao

T恤衫 /T xùshān/: Áo thun

双面式夹克衫 /shuāng miàn shì jiákè shān/: Áo veston hai mặt

紧胸女衬衣 /jǐn xiōng nǚ chènyī/: Áo yếm, áo lót của nữ

日常西装 /rìcháng xīzhuāng/: Âu phục thường ngày

旗袍 /qípáo/: Sườn xám

荷叶边裙 /hé yè biān qún/: Váy lá sen

连衣裙 /liányīqún/: Váy liền áo, áo váy

紧身连衣裙 /jǐnshēn liányīqún/: Váy liền áo bó sát

超超短裙 /chāo chāoduǎnqún/: Váy siêu ngắn

直统裙 /zhí tǒng qún/: Váy suông

裙子 /qúnzi/: Váy

背带裙 /bēidài qún/: Váy có dây đeo, váy 2 dây

拖地长裙 /tuō dì cháng qún/: Váy dài chấm đất

旗袍裙 /qípáo qú/: Váy dài xẻ tà, váy sườn xám

鱼尾裙 /yú wěi qún/: Váy đuôi cá

衬衫式连衣裙 /chènshān shì liányīqún/: Váy liền áo kiểu sơ mi

超短连衣裙 /chāo duǎn liányīqún/: Váy liền áo ngắn

衬裙 /chènqún/: Váy lót dài

呼啦舞裙 /hūlā wǔ qún/: Váy hula

绣花裙 /xiùhuā qún/: Váy thêu hoa

褶裥裙 /zhě jiǎn qún/: Váy xếp nếp

大袒胸式连衣裙 /dà tǎn xiōng shì liányīqún/: Váy liền áo hở ngực

无袖连衣裙 /wú xiù liányīqún/: Váy liền áo không tay\

超短裙 /chāoduǎnqún/: Váy ngắn

中长裙 /zhōng cháng qún/: Váy ngắn vừa

裸背女裙 /luǒ bèi nǚ qún/: Váy nữ hở lưng

连衫裤工作服 /lián shān kù gōngzuòfú/: Bộ làm việc áo liền quần

紧身衣裤 /jǐnshēn yī kù/: Bộ quần áo chẽn

猎装 /liè zhuāng/: Bộ quần áo đi săn

牛仔套装 /niúzǎi tàozhuāng/: Bộ quần áo jean

裤套装 /kù tàozhuāng/: Bộ quần áo liền nhau

便服套装 /biànfú tàozhuāng/: Bộ quần áo thường ngày

女裙服 /nǚ qún fú/: Bộ váy nữ

礼服 /lǐfú/: Lễ phục

女式礼服 /nǚ shì lǐfú/: Lễ phục của nữ

女式常礼服 /nǚ shì cháng lǐfú/: Lễ phục thường của nữ

马裤 /mǎkù/: Quần cưỡi ngựa, quần chẽn gối

长裤 /cháng kù/: Quần dài

夹裤 /jiá kù/: Quần hai lớp

卡其裤 /kǎqí kù/: Quần ka ki

连衫裤 /lián shān kù/: Quần liền áo

连袜裤 /lián wà kù/: Quần liền tất (vớ)

三角裤 /sānjiǎo kù/: Quần lót

紧身半长女裤 /jǐnshēn bàn cháng nǚ kù/: Quần ống bó lửng cua nữ

瘦腿紧身裤 /shòu tuǐ jǐnshēn kù/: Quần ống chẽn, quần ống bó

喇叭裤 /lǎbā kù/: Quần ống loe

灯笼裤 /dēnglongkù/: Quần ống túm

短衬裤 /duǎn chènkù/: Quần lót ngắn

弹力裤 /tánlì kù/: Quần thun

宽松式女裤 /kuānsōng shì nǚ kù/: Quần thụng của nữ

宽松长裤 /kuānsōng cháng kù/: Quần thụng dài

帆布裤 /fānbù kù/: Quần vải bạt, quần vải thô

牛津裤 /niújīn kù/: Quần vải Oxford

裙裤 /qún kù/: Quần váy

连衫裙裤 /lián shān qún kù/: Quần váy liền áo

灯心绒裤子 /dēngxīnróng kùzi/: Quần nhung kẻ

棉绒裤子 /mián róng kùzi/: Quần nhung sợi bông

夜礼服 /yè lǐfú/: Quần áo dạ hội

女式内衣裤 /nǚ shì nèiyī kù/: Quần áo lót nữ

女式家庭便服 /nǚ shì jiātíng biànfú/: Quần áo mặc ở nhà của nữ

绣花衣服 /xiùhuā yīfú/: Quần áo thêu hoa

家常便服 /jiācháng biànfú/: Quần áo thường ngày

花衣服 /huā yīfú/: Quần áo vải hoa

透明的衣服 /tòumíng de yīfú/: Quần áo vải mỏng

毛巾布服装 /máojīn bù fúzhuāng/: Quần áo vải sợi bông

牛仔裤 /niúzǎikù/: Quần bò, quần jean

游泳裤 /yóuyǒng kù/: Quần bơi

棉裤 /mián k/: Quần bông

短裤 /duǎnkù/: Quần cộc, quần đùi

睡裤 /shuì kù/: Quần pyjamas

宽松裤 /kuānsōng kù/: Quần rộng

Từ vựng tiếng Trung về quần áo nam

Ngoài từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo nữ, các từ vựng tiếng Trung về quần áo nam cũng rất cần thiết cho bạn đấy!

男式变装短上衣 /nán shì biàn zhuāng duǎn shàngyī/: Áo cộc tay của nam

双排纽扣的西服 /shuāng pái niǔkòu de xīfú /: Âu phục hai hàng khuy

中山装 /zhōngshānzhuāng/: Trang phục kiểu Tôn Trung Sơn

燕尾服 /yànwěifú/: Áo đuôi tôm

单排纽扣的西服 /dān pái niǔkòu de xīfú/: Âu phục một hàng khuy

男式晨礼服 /nán shì chén lǐfú/: Lễ phục buổi sớm của nam

军礼服 /jūn lǐfú/: Lễ phục quân đội

男式短衬裤 /nán shì duǎn chènkù/: Quần áo lót nam

衬裤 /chènkù/: Quần lót nam

无尾服 /wú wěi fú/: Áo tuxedo (lễ phục của nam)

西装 /xīzhuāng/: Âu phục, com lê

三宾服 /sān bīn fú/: Trang phục lính dù

Từ vựng tiếng Trung về quần áo trẻ em

Hiểu được các từ vựng tiếng Trung về quần áo trẻ em sẽ giúp bạn dễ dàng chọn mua những mẫu quần áo phù hợp nhất.

童套衫 /tóng tàoshān/: Áo chui đầu

儿童睡衣 /értóng shuìyī/: Áo ngủ của trẻ em

学生服 /xuéshēng fú/: Đồng phục học sinh

开裆裤 /kāidāngkù/: Quần xẻ đũng (cho trẻ em)

连裤背心 /lián kù bèixīn/: Quần yếm

儿童内衣 /értóng nèiyī/: Quần áo lót trẻ em

童装 /tóngzhuāng/: Quần áo trẻ em

尿布 /niàobù/: Tã trẻ em

童女裙 /tóngnǚ qún/: Váy em gái

围兜群 /wéi dōu qún/: Váy yếm

婴儿服 /yīng’ér fú/: Quần áo trẻ sơ sinh

裙裤 /qún kù/: Quần đầm

Từ vựng tiếng Trung về số đo quần áo

Từ vựng tiếng Trung về số đo quần áo sẽ vô cùng cần thiết cho bạn trong việc giao tiếp tiếng Trung khi bạn lựa chọn việc may quần áo thay vì mua hàng có sẵn.

Size

尺码 chǐmǎ

Size S / Size M / Size L S码 / M码 / L码 S mǎ / M mǎ / L mǎ

Freesize 均码 jūnmǎ

Chiều dài áo 衣长 yī cháng

Chiều dài quần 裤长 kù cháng

Vòng ngực 胸围 xiōngwéi

Vòng eo 腰围 yāowéi

Vòng mông 臀围 tún wéi

Vòng đùi 大腿围 dàtuǐ wéi

Độ rộng ống quần / 脚口 / 裤口 jiǎo kǒu / kù kǒu

Chiều rộng vai 肩宽 jiān kuān

Đáy trước 前裆 qián dāng

Đáy sau 后裆 hòu dāng

Chiều cao thích hợp 适合身高 shìhé shēngāo

Cân nặng thích hợp 适合体重 Shìhé tǐzhòng

Phân loại màu sắc 颜色分类 yánsè fēnlèi

Chất liệu 材质 cáizhì

Độ dày 厚薄 hòubáo

Có lót thêm lông/nhung 加绒 jiā róng

Kiểu dáng 款式 kuǎnshì

(áo) chui đầu 套头 tàotóu

Phong cách 风格 fēnggé

(Phong cách quần áo dùng để) Dạo phố 街头 jiētóu

Loại hình quần áo 服装版型 fúzhuāng bǎn xíng

Form rộng 宽松 kuānsōng

Form ôm 修身 xiūshēn

Form vừa người 合身 héshēn

Co giãn 弹力 tánlì

Không giãn 无弹 wú tán

Giãn ít 微弹 wēi tán

Độ mềm 柔软 róuruǎn

Mềm 软 ruǎn

Cứng 硬 yìng

Nhãn hiệu sản phẩm 品牌 pǐnpái

Ngoài từ vựng tiếng Trung về số đo quần áo, bạn có thể xem thêm về các size trong tiếng Trung được ghi như thế nào trong bảng dưới đây:

Số đo quần áo trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc, dệt sợi, dệt vải, dệt nhuộm chắc chắn là vốn từ cần thiết nhất cho những bạn có nhu cầu học tiếp Trung để làm việc trong ngành nghề này.

袖长 /xiù cháng/: Chiều dài tay áo

裙长 /qún cháng/: Chiều dài váy

肩宽 /jiān kuān/: Chiều rộng của vai

领口 /lǐngkǒu/: Cổ (áo)

领子 /lǐngzi/: Cổ áo

气泡领 /qìpào lǐng/: Cổ áo kiểu sườn xám, cổ Tàu

翻领 /fānlǐng/: Cổ bẻ

U字领 /U zì lǐng/: Cổ chữ U

V字领 /V zì lǐng/: Cổ chữ V

硬领 /yìng lǐng/: Cổ cứng

小圆领 /xiǎo yuán lǐng/: Cổ kiểu Peter Pan, cổ tròn nhỏ

软领 /ruǎn lǐng/: Cổ mềm

尖领 /jiān lǐng/: Cổ nhọn

汤匙领 /tāngchí lǐng/: Cổ thìa

船龄 /chuán líng/: Cổ thuyền

方口领 /fāng kǒu lǐng/: Cổ vuông

袖口 /xiù kǒu/: Cửa tay áo, măng sét

人字呢 /rén zì ní/: Dạ hoa văn dích dắc

绒面革 /róng miàn/: gé Da lộn

金银花边 /jīn yín huābiān/: Đăng ten vàng/bạc

线缝 /xiàn fèng/: Đường khâu, đường may

垫肩 /diànjiān/: Lót vai, đệm vai

领衬 /lǐng chèn/: Miếng vải lót cổ áo

服装式样 /fúzhuāng shìyàng/: Kiểu quần áo

裤腿下部 /kùtuǐ xiàbù/: Lai quần

衬衫的硬前胸 /chènshān de yìng qián xiōng/: Lót ngực của áo sơ mi

服装 /fúzhuāng/: Quần áo

海滨服装 /hǎibīn fúzhuāng/: Quần áo biển

机器缝制的衣服 /jīqì féng zhì de yīfú/: Quần áo cắt may bằng máy

工作服 /gōngzuòfú/: Quần áo công sở

袖衬 /xiù chèn/: Miếng vải lót ống tay

口袋盖 /kǒudài gài/: Nắp túi

麦尔登呢 /mài ěr dēng ní/: Nỉ áo khoác (melton)

裤腿 /kùtuǐ/: Ống quần

袖孔 /xiù kǒng/: Ống tay

袖子 /xiùzi/: Ồng tay áo

针脚 /zhēnjiǎo/: Đường may, đường khâu

衬袖 /chèn xiù/: Đường xếp li ở cổ tay áo

传统服装 /chuántǒng fúzhuāng/: Trang phục truyền thống

口袋 /kǒudài/: Túi

上衣胸带 /shàngyī xiōng dài/: Túi áo ngực

有盖口袋 /yǒu gài kǒudài/: Túi có nắp

插袋 /chādài/: Túi sườn, túi cạnh

暗袋 /àn dài/: Túi trong (túi chìm)

下摆 /xiàbǎi/: Vạt áo

毛料, 呢子 /máoliào, ní zi/: Hàng len dạ

腰身 /yāoshēn/: Kích thước lưng áo, vòng eo lưng

款式 /kuǎnshì/: Kiểu

婚礼服 /hūn lǐfú/: Quần áo cưới

皮革服装 /pígé fúzhuāng/: Quần áo da

毛皮衣服 /máopí yīfú/: Quần áo da lông

定制的服装 /dìngzhì de fúzhuāng/: Quần áo đặt may

油布衣裤 /yóu bùyī kù/: Quần áo làm bằng vải dầu

现成服装 /xiànchéng fúzhuāng/: Quần áo may sẵn

手工缝制的衣服 /shǒugōng féng zhì de yīfú/: Quần áo may thủ công

单色衣服 /dān sè yīfú/: Quần áo một mầu (quần áo trơn)

冬装 /dōngzhuāng/: Quần áo mùa đông

夏服 /xiàfú/: Quần áo mùa hè

折边 /zhé biān/: Viền

腰围 /yāowéi/: Vòng eo

臀围 /tún wéi/: Vòng mông

胸围 /xiōngwéi/: Vòng ngực

中装 /zhōng zhuāng/: Y phục Trung Quốc

秋服 /qiū fú/: Quần áo mùa thu

睡衣裤 /shuìyī kù/: Quần áo ngủ (pyjamas)

春装 /chūnzhuāng/: Quần áo Tết (mùa xuân)

套袖 /tào xiù/: Tay áo giả

装袖 /zhuāng xiù/: Tay vòng nách

时装 /shízhuāng/: Thời trang

变装 /biàn zhuāng/: Thường phục

民族服装 /mínzú fúzhuāng/: Trang phục dân tộc

表袋 /biǎo dài/: Túi nhỏ

裤袋 /kù dài/: Túi quần

裤子后袋 /kùzi hòu dài/: Túi sau quần

裙子后袋 /qúnzi hòu dài/: Túi sau váy

海军服装 /hǎijūn fúzhuāng/: Trang phục hải quân

节日服装 /jiérì fúzhuāng/: Trang phục lễ hội

农民服装 /nóngmín fúzhuāng/: Trang phục nông dân

Từ vựng tiếng Trung về phụ kiện thời trang

Ngoài từ vựng tiếng Trung về quần áo, dệt sợi, dệt nhuộm, dệt vải đừng bỏ qua những từ vựng về phụ kiện thời trang – những thứ sẽ khiến bộ trang phục của bạn trở nên khác biệt hơn rất nhiều đó!

Từ vựng tiếng Trung về phụ kiện thời trang

手帕 /shǒupà/: Khăn mùi soa, khăn tay

裤带, 腰带 /kù dài, yāodài/: Thắt lưng (dây nịt)

皮带 /pídài/: Thắt lưng da (dây nịt da)

羊毛袜 /yángmáo wà/: Tất (vớ) lông cừu

领带 /lǐngdài/: Ca-ra-vát, cà vạt

吊袜带夹子 /diàowàdài jiázi/: Cái kẹp dây đeo tất

发夹 /fǎ jiā/: Cái kẹp tóc

背带 /bēidài/: Dây đeo (quần, váy)

长围巾 /cháng wéijīn/: Khăn quàng cổ dài

发网 /fǎ wǎng/: Lưới búi tóc

袜子 /wàzi/: Tất, vớ

短袜 /duǎn wà/: Tất ngắn

尼龙袜 /nílóng wà/: Tất ni lông

丝袜 /sīwà/: Tất sợi tơ tằm

领带扣针 /lǐngdài kòu zhēn/: Kẹp cà vạt

披肩 /pījiān/: Khăn choàng vai, áo choàng không tay (của phụ nữ)

吊袜带 /diàowàdài/: Dây đeo tất

手套 /hǒutào/: Găng tay

装饰手帕 /zhuāngshì shǒupà/: Khăn mùi soa (gắn trên túi áo veston của nam)

围巾 /wéijīn/: Khăn quàng cổ

长筒袜 /zhǎng tǒng wà/: Tất dài

连裤袜 /lián kù wà/: Tất liền quần

Những mẫu câu giao tiếp liên quan đến từ vựng tiếng Trung về quần áo

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo, phụ kiện thời trang, dệt sợi, dệt nhuộm, dệt vải khi áp dụng vào giao tiếp trên thực tế sẽ như thế nào. Cùng theo dõi một số gợi ý về mẫu câu giao tiếp dưới đây của Hicado nhé!

Cách nói mặc quần áo tiếng Trung

Liên quan đến từ vựng tiếng Trung về quần áo, chúng ta không thể không nhắc đến những mẫu câu giao tiếp thông dụng hoặc những cụm từ có liên quan như sau:

Động từ mặc quần áo là 穿 / Chuān /.

Mặc đồ, y phục: 穿衣服 / Chuān yīfú /.

Mặc quần: 穿裤子 / Chuān kùzi /.

Đang mặc áo sơ mi: 穿着衬衫 / Chuānzhe chènshān /.

Động từ thay quần áo là 换 / Huàn /.

Không kịp thay quần áo: 来不及换衣服 / Láibují huàn yīfú /.

Động từ cởi quần áo là 脱 / Tuō /.

Cởi áo khoác: 脱下外套 / Tuō xià wàitào /.

Cởi áo cà sa: 脱下袈裟 / Tuō xià jiāshā /.

Cởi đồ: 脱衣服 / Tuō yīfú /.

Hội thoại mua quần áo trong tiếng Trung

Hội thoại mua quần áo trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc chắc chắn không thể không áp dụng với việc giao tiếp mua bán quần áo hàng ngày.

Hội thoại 1: Hỏi size quần áo (请问这件衣服多少钱?)

· 先生,这件连衣裙有什么号码?

· Xiān shēng, zhè jiàn lián yī qún yǒu shén me hào mǎ?

Em ơi, cái váy này có mấy cỡ?

· 有4个号码:S, M, L, XL。

· Yǒu 4 gè hào mǎ:S, M, L, XL.

Có 4 cỡ: S, M, L, XL

· 有什么颜色?

· Yǒu shén me yán sè?

Có mấy màu?

· 三个颜色:红色,白色,黑色。

· Sān gè yán sè: Hóng sè, bái sè, hēi sè.

Có 3 màu: đỏ, trắng, đen

· 你要什么颜色的?

· Nǐ yào shén me yán sè de?

Chị muốn mua màu gì?

· 我喜欢白色的。

· Wǒ xǐ huān bái sè de.

Tôi muốn mua màu trắng.

· 给你这件。

· Gěi nǐ zhè jiàn.

Đây chị xem đi.

· 这件太小的了,还给我M码。

· Zhè jiàn tài xiǎo dele, hái gěi wǒ M mǎ..

Bộ này hơi nhỏ, lấy cho chị cỡ M.

· 对不起,白色没有M号吗了。

· Duì bù qǐ, bái sè méi yǒu M hào mă le.

Xin lỗi chị, màu trắng không còn cỡ M.

· 你要红色的吗?

· Nǐ yào hóng sè de ma?

Tôi xem màu đó có được không?

· OK.我能试吗?看合适不合适?

· OK. Wǒ néng shì ma? Kàn hé shì bù hé shì?

Ok. Tôi có thể thử không? Xem có hợp với tôi không?

· 好的,没问题。

· Hǎo de, méi wèn tí.

Vâng, chị có thể thử ạ.

· 谢谢你。

· Xiê xiề nỉ.

Cảm ơn bạn rất nhiều.

Hội thoại 2: Hỏi giá quần áo (请问这件衣服多少钱?)

· A: 请问这件衣服多少钱?

· qǐng wèn zhè jiàn yīfu duō shǎo qián?

· How much is this clothing?

Xin hỏi bộ quần áo này giá bao nhiêu?

· B:这件一百二十块。

· zhè jiàn yì bǎi èrshí kuài。

· It’s 120 yuan.

Bộ này 120 tệ

A: Có giảm giá không?

yǒu zhé kòu ma?

Có giảm giá nào không?

Có khuyến mãi không

B: Xin lỗi, không phải lúc này.

bùhǎoyìsi, zànshí méiyǒu。

Tôi xin lỗi, không giảm giá tạm thời.

Xin lỗi hiện tại không có.

Một số hãng thời trang trong tiếng Trung

阿迪达斯 /Ādídásī/: Adidas

巴宝莉 /Bābǎolì/: /: Burberry

爱马仕 /Àimǎshì/: Hermès

杜嘉班纳 /Dùjiābānnà/: Dolce & Gabbana

路易威登 /Lùyì wéidēng/: Louis Vuitton

香奈儿 /Xiāngnài’ér/: Chanel

优衣库 /Yōuyīkù/: Uniqlo

阿玛尼 /Āmǎní/: Armani

卡尔文克莱因 /Kǎ’èrwén kèláiyīn/: Calvin Klein

维密 /Wéimì/: Victoria’s secret

古奇 /Gǔqí/: Gucci

彪马 /Biāomǎ/: Puma

耐克 /Nàikè/: Nike

迪奥 /Dí’ào/: Dior

卡地亚 /Kǎdìyà/: Cartier

普拉达 /Pǔlādá/: Prada

Trên đây, Hicado đã tổng hợp những từ vựng tiếng Trung về quần áo thông dụng, chuyên ngành may mặc, phụ kiện thời trang, dệt sợi, dệt vải . Những từ này giúp bạn đọc không chỉ tích lũy thêm được những từ mới cho vốn từ của mình; mà còn giúp bạn dễ dàng hơn trong việc giao tiếp tiếng Trung trong đời sống hàng ngày. Hãy theo dõi Hicado và cập nhật thêm những bài viết hữu ích khác về chủ đề may mặc này như chủ đề từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da bạn nhé!

#hicado#tuvungtiengtrungvequanao#tuvungtiengtrungchudequanao#tuvungtiengtrungvephukienthoitrang#tuvungtiengtrungvesodoquanao#tuvungtiengtrungchuyennganhdetsoi#tuvungtiengtrungchuyennganhdetvai#tuvungtiengtrungnganhdetnhuom#tuvungtiengtrungchuyennganhmaymac#tuvungtiengtrungchuyennganhvai


Xem thêm:



 
 
 

Commentaires


©2023 by Jonah Altman. Proudly created with Wix.

bottom of page